Bản dịch của từ Diarrhoea trong tiếng Việt

Diarrhoea

Noun [U/C]

Diarrhoea (Noun)

daɪɚˈiə
daɪəɹˈiə
01

Tình trạng phân được thải ra khỏi ruột thường xuyên và ở dạng lỏng.

A condition in which faeces are discharged from the bowels frequently and in a liquid form

Ví dụ

Diarrhoea can be caused by contaminated water sources in developing countries.

Tiêu chảy có thể do nguồn nước bị ô nhiễm ở các nước đang phát triển.

Avoid spicy food to prevent diarrhoea during important social events.

Tránh thức ăn cay để ngăn chặn tiêu chảy trong các sự kiện xã hội quan trọng.

Is diarrhoea a common health issue in your community during summer?

Liệu tiêu chảy có phải là một vấn đề sức khỏe phổ biến trong cộng đồng của bạn vào mùa hè không?

Kết hợp từ của Diarrhoea (Noun)

CollocationVí dụ

Intermittent diarrhoea

Tiêu chảy lúc thì

She experienced intermittent diarrhoea during the speaking test.

Cô ấy đã trải qua tiêu chảy không đều trong bài kiểm tra nói.

Mild diarrhoea

Tiêu chảy nhẹ

Mild diarrhea can be caused by food poisoning.

Tiêu chảy nhẹ có thể do ngộ độc thực phẩm.

Acute diarrhoea

Tiêu chảy cấp

Acute diarrhoea can be caused by contaminated food or water.

Tiêu chảy cấp có thể do thức ăn hoặc nước bị ô nhiễm.

Severe diarrhoea

Tiêu chảy nặng

Severe diarrhoea can lead to dehydration if left untreated.

Tiêu chảy nặng có thể dẫn đến mất nước nếu không được điều trị.

Chronic diarrhoea

Tiêu chảy mãn tính

Chronic diarrhea can affect social interactions negatively.

Tiêu chảy mãn tính có thể ảnh hưởng tiêu cực đến giao tiếp xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diarrhoea

Không có idiom phù hợp