Bản dịch của từ Hitting trong tiếng Việt

Hitting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hitting (Noun)

hˈɪtɪŋ
hˈɪtɪŋ
01

Một loạt đòn đánh hoặc đòn nhắm vào một người hoặc đồ vật.

A series of hits or blows directed at a person or object.

Ví dụ

The hitting during the protest caused serious injuries to several people.

Sự đánh đập trong cuộc biểu tình đã gây thương tích nghiêm trọng cho nhiều người.

Hitting is not an acceptable way to resolve conflicts in society.

Đánh đập không phải là cách chấp nhận để giải quyết xung đột trong xã hội.

Is hitting common in violent protests around the world?

Liệu đánh đập có phổ biến trong các cuộc biểu tình bạo lực trên thế giới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hitting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] In-person enquiries became more common than telephone enquiries by March, and continued an upward trend, around 1200 enquiries in June [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Over the next 30 years, this figure steadily declined before a low point of 350,000 in the final year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] Despite a high of approximately 1.7 billion in 2009, this economic aid had returned to its initial level by the end of the timeframe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] In-person enquiries became more common than telephone enquiries by March, and continued an upward trend, around 1200 enquiries in June [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023

Idiom with Hitting

Hitting on all cylinders

hˈɪtɨŋ ˈɑn ˈɔl sˈɪləndɚz

Làm hết công suất/ Làm hết sức mình

Working at full strength; making every possible effort.

The charity event was hitting on all cylinders to raise funds.

Sự kiện từ thiện đang hoạt động ở tất cả xi lanh.

Thành ngữ cùng nghĩa: firing on all cylinders...