Bản dịch của từ Notch trong tiếng Việt

Notch

Verb Adjective

Notch (Verb)

nˈɑtʃt
nˈɑtʃt
01

Cắt thành thứ gì đó có lỗ hoặc rãnh nhẹ.

Cut into something with a slight hollow or groove.

Ví dụ

She notched her name on the community service board.

Cô ấy đã khắc tên mình trên bảng dịch vụ cộng đồng.

The volunteers notched the number of hours they contributed.

Các tình nguyện viên đã ghi nhận số giờ họ đã đóng góp.

He notches a mark for every successful project completed.

Anh ấy ghi một dấu cho mỗi dự án thành công hoàn thành.

Dạng động từ của Notch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Notch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Notched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Notched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Notches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Notching

Notch (Adjective)

nˈɑtʃt
nˈɑtʃt
01

Có rãnh.

Having notches.

Ví dụ

The old wooden fence had a notch for each year.

Bức rào gỗ cũ có một rãnh cho mỗi năm.

She kept a notch on her wall for every achievement.

Cô ấy giữ một rãnh trên tường cho mỗi thành tích.

The tree trunk had notches marking its growth over time.

Thân cây có các rãnh đánh dấu sự phát triển theo thời gian.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Notch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Notch

Take someone down a notch (or two)

tˈeɪk sˈʌmwˌʌn dˈaʊn ə nˈɑtʃ ˈɔɹ tˈu

Vỏ quýt dày có móng tay nhọn/ Cao nhân ắt có cao nhân trị/ Mèo khen mèo dài đuôi

To reprimand someone who is acting too arrogant.

She needed to be taken down a notch for her attitude.

Cô ấy cần phải bị trừng phạt về thái độ của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: knock someone down a notch or two, take someone down a peg or two...

A notch above (someone or something)

ə nˈɑtʃ əbˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Hơn một bậc/ Cao hơn một bậc

A little higher in quality than someone or something.

Her fashion taste is a notch above everyone else in the party.

Sở thích thời trang của cô ấy cao hơn mọi người khác tại bữa tiệc.

Thành ngữ cùng nghĩa: a notch better than someone or something...

Take one's belt in (a notch)

tˈeɪk wˈʌnz bˈɛlt ɨn ə nˈɑtʃ

Thắt lưng buộc bụng

To reduce expenditures; to live or operate a business more economically.

After losing his job, he had to tighten his belt.

Sau khi mất việc, anh ấy phải siết chặt dây lưng.

Thành ngữ cùng nghĩa: pull ones belt in a notch...

A notch below (someone or something)

ə nˈɑtʃ bɨlˈoʊ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Kém một bậc

A little lower in quality than someone or something.

Her presentation was a notch below what we expected.

Bài thuyết trình của cô ấy thấp hơn so với mong đợi của chúng tôi.