Bản dịch của từ Label trong tiếng Việt

Label

Noun [U/C] Verb

Label (Noun)

lˈeibl̩
lˈeibl̩
01

Một mảnh giấy, vải, nhựa hoặc vật liệu tương tự nhỏ được gắn vào một vật thể và cung cấp thông tin về nó.

A small piece of paper fabric plastic or similar material attached to an object and giving information about it.

Ví dụ

The label on the shirt shows the size and washing instructions.

Nhãn trên chiếc áo cho thấy kích cỡ và hướng dẫn giặt ủi.

She always checks the label on food products for nutritional information.

Cô ấy luôn kiểm tra nhãn trên sản phẩm thực phẩm để biết thông tin dinh dưỡng.

The label on the medicine bottle includes the dosage and expiry date.

Nhãn trên chai thuốc bao gồm liều lượng và ngày hết hạn sử dụng.

02

Cụm từ hoặc tên phân loại được áp dụng cho một người hoặc vật, đặc biệt là cụm từ hoặc tên không chính xác hoặc mang tính hạn chế.

A classifying phrase or name applied to a person or thing especially one that is inaccurate or restrictive.

Ví dụ

The label 'introvert' does not define her true personality.

Nhãn 'introvert' không xác định đúng bản chất của cô ấy.

The label 'genius' was given to the young scientist prematurely.

Nhãn 'thiên tài' đã được đưa cho nhà khoa học trẻ một cách vội vã.

The label 'outsider' made him feel isolated in the new community.

Nhãn 'người ngoại lai' khiến anh ấy cảm thấy cô lập trong cộng đồng mới.

03

Một dải ngang hẹp, thường có ba hình chiếu xuống, được người con trai cả chồng lên quốc huy trong cuộc đời của cha mình.

A narrow horizontal strip typically with three downward projections that is superimposed on a coat of arms by an eldest son during the life of his father.

Ví dụ

The royal family's coat of arms featured a prominent label.

Huy hiệu hoàng gia có một dải label nổi bật.

The label on the shield symbolized the eldest son's status.

Label trên khiên tượng trưng cho tình trạng của con trai cả.

The label was a distinctive feature of the noble family's crest.

Label là đặc điểm nổi bật của cờ đức của gia đình quý tộc.

Dạng danh từ của Label (Noun)

SingularPlural

Label

Labels

Kết hợp từ của Label (Noun)

CollocationVí dụ

Price label

Nhãn giá

The price label on the luxury handbag was exorbitant.

Nhãn giá trên chiếc túi xách sang trọng rất cao.

Care label

Nhãn chăm sóc

Follow the care label instructions on your clothes for washing.

Tuân theo hướng dẫn trên nhãn chăm sóc quần áo của bạn khi giặt.

Nutrition label

Nhãn dinh dưỡng

The nutrition label on the cereal box lists calories and ingredients.

Nhãn dinh dưỡng trên hộp ngũ cốc liệt kê calo và thành phần.

Clothing label

Nhãn may

The clothing label displayed the brand logo prominently.

Nhãn quần áo hiển thị logo thương hiệu rõ ràng.

Indie label

Hãng độc lập

The indie label signed a new artist for their upcoming album.

Hãng đĩa indie đã ký hợp đồng với một nghệ sĩ mới cho album sắp tới.

Label (Verb)

lˈeibl̩
lˈeibl̩
01

Chỉ định cho một danh mục, đặc biệt là không chính xác hoặc hạn chế.

Assign to a category especially inaccurately or restrictively.

Ví dụ

She labeled him as a troublemaker in the community.

Cô ấy gán nhãn anh ấy là người gây rắc rối trong cộng đồng.

The media often labels celebrities unfairly based on rumors.

Truyền thông thường gán nhãn nghệ sĩ không công bằng dựa trên tin đồn.

He felt hurt when he was labeled as an outsider.

Anh ấy cảm thấy đau lòng khi bị gán nhãn là người ngoại đạo.

02

Gắn nhãn vào (thứ gì đó)

Attach a label to something.

Ví dụ

She labeled her belongings to prevent mix-ups at the party.

Cô ấy dán nhãn vào tài sản của mình để ngăn chặn sự nhầm lẫn tại bữa tiệc.

The activist labeled the government's actions as oppressive.

Người hoạt động chính trị gán nhãn hành động của chính phủ là đàn áp.

The teacher labeled the students' work with grades for feedback.

Giáo viên gán nhãn công việc của học sinh bằng điểm để phản hồi.

Dạng động từ của Label (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Label

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Labeled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Labeled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Labels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Labeling

Kết hợp từ của Label (Verb)

CollocationVí dụ

Label clearly

Rõ ràng nhãn

Label clearly the donation boxes for different charities.

Gắn nhãn rõ ràng cho các hộp quyên góp của các tổ chức từ thiện.

Label carefully

Đánh dấu cẩn thận

Label carefully the donation boxes at the charity event.

Đánh dấu cẩn thận các hộp quyên góp tại sự kiện từ thiện.

Label appropriately

Đặt nhãn đúng cách

Label appropriately to avoid confusion in social media posts.

Gắn nhãn một cách phù hợp để tránh nhầm lẫn trong bài đăng trên mạng xã hội.

Label correctly

Đặt nhãn đúng

Label correctly the social media influencers for the campaign.

Đánh dấu đúng các người ảnh hưởng truyền thông xã hội cho chiến dịch.

Label incorrectly

Nhãn dán sai

The social media influencer label incorrectly applied to him.

Nhãn mạng xã hội không đúng được áp dụng cho anh ấy.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Label cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The bar chart provides information about film production in five different countries ( A-E) from 2007 to 2009 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
[...] Well, I think whether it is good or bad will depend on what people expect from a friend [...]Trích: IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] The imposition of taxes on sugary beverages, the introduction of restrictions on the marketing of junk food to children, and the enforcement of more stringent mandates exemplify measures that can foster an environment promoting healthier dietary choices [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Label

Không có idiom phù hợp