Bản dịch của từ Pencil trong tiếng Việt

Pencil

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pencil (Noun)

pˈɛnsl̩
pˈɛnsl̩
01

(hiện nay chủ yếu mang tính lịch sử) một cây cọ vẽ.

(now chiefly historical) a paintbrush.

Ví dụ

In the art class, students used a pencil to sketch.

Trong lớp học nghệ thuật, học sinh dùng bút chì để phác họa.

The artist dipped the pencil into vibrant colors.

Họa sĩ nhúng bút chì vào những màu sắc rực rỡ.

She preferred a pencil over a paintbrush for detailed work.

Cô ấy thích dùng bút chì hơn cọ vẽ để vẽ những tác phẩm chi tiết.

02

(quang học) tập hợp hoặc tập hợp các tia sáng, đặc biệt khi phân kỳ hoặc hội tụ tới một điểm.

(optics) an aggregate or collection of rays of light, especially when diverging from, or converging to, a point.

Ví dụ

The pencil of light illuminated the dark room.

Cây bút chì ánh sáng chiếu sáng căn phòng tối.

The pencil of sunlight shone through the window.

Bút chì ánh sáng chiếu qua cửa sổ.

The pencil of rays created a beautiful pattern on the wall.

Bút chì tia sáng tạo nên hoa văn đẹp mắt trên tường.

03

Một dụng cụ viết có thân bằng than chì (thường được gọi là chì), thường được trộn với đất sét, bọc trong gỗ và được mài thành hình côn.

A writing utensil with a graphite (commonly referred to as lead) shaft, usually blended with clay, clad in wood, and sharpened to a taper.

Ví dụ

She used a pencil to write her name on the social club form.

Cô ấy đã dùng bút chì để viết tên mình trên biểu mẫu câu lạc bộ xã hội.

The artist sketched a portrait using a pencil during the social event.

Người nghệ sĩ đã phác họa một bức chân dung bằng bút chì trong sự kiện xã hội.

He borrowed a pencil from his friend to take notes at the social gathering.

Anh ấy đã mượn một cây bút chì từ bạn mình để ghi chép tại buổi họp mặt xã hội.

Dạng danh từ của Pencil (Noun)

SingularPlural

Pencil

Pencils

Kết hợp từ của Pencil (Noun)

CollocationVí dụ

Sharp pencil

Bút chì sắc

A sharp pencil is essential for precise writing in the ielts exam.

Một cây bút chì sắc là cần thiết cho việc viết chính xác trong kỳ thi ielts.

Mechanical pencil

Bút chì cơ

Do you have a mechanical pencil for the speaking test?

Bạn có bút chì cơ khí cho bài thi nói không?

Coloured/colored pencil

Bút màu

I always use colored pencils for my ielts writing practice.

Tôi luôn sử dụng bút màu cho việc luyện viết ielts của mình.

Graphite pencil

Bút chì than

I always use a graphite pencil for writing essays in ielts.

Tôi luôn sử dụng bút chì than để viết bài luận trong ielts.

Sharpened pencil

Bút chì chuốt

I always use a sharpened pencil for writing essays.

Tôi luôn sử dụng cây bút chì bén để viết bài luận.

Pencil (Verb)

pˈɛnsl̩
pˈɛnsl̩
01

(ngoại động) viết (cái gì đó) bằng bút chì.

(transitive) to write (something) using a pencil.

Ví dụ

She pencils her thoughts in a diary every night.

Cô ấy viết nhật ký những suy nghĩ của mình vào mỗi tối.

He penciled a message on a post-it note for his friend.

Anh ấy viết một tin nhắn trên một tờ giấy dán tường cho bạn mình.

Students pencil notes during social studies class.

Học sinh viết ghi chú trong lớp nghiên cứu xã hội.

02

(thông tục) đánh dấu bằng hoặc như thể bằng bút chì.

(transitive) to mark with, or as if with, a pencil.

Ví dụ

She penciled in the meeting on her calendar.

Cô ấy viết cuộc họp lên lịch của mình.

He penciled a reminder note on the office whiteboard.

Anh ấy viết một lời nhắc nhở lên bảng trắng văn phòng.

They penciled each other's names on the social event guest list.

Họ viết tên nhau vào danh sách khách mời của sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pencil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pencil

Không có idiom phù hợp