Bản dịch của từ Aggregate trong tiếng Việt

Aggregate

Adjective Noun [U/C] Verb

Aggregate (Adjective)

01

Được hình thành hoặc tính toán bằng sự kết hợp của nhiều yếu tố riêng biệt; tổng cộng.

Formed or calculated by the combination of several separate elements total.

Ví dụ

The aggregate number of attendees at the social event was impressive.

Số lượng người tham dự sự kiện xã hội là ấn tượng.

The aggregate income of the community increased significantly this year.

Thu nhập tổng cộng của cộng đồng tăng đáng kể trong năm nay.

The survey results showed an aggregate opinion on the social issue.

Kết quả khảo sát cho thấy một quan điểm tổng hợp về vấn đề xã hội.

Aggregate (Noun)

01

Một vật liệu hoặc cấu trúc được hình thành từ một khối các mảnh hoặc hạt được nén lỏng lẻo với nhau.

A material or structure formed from a mass of fragments or particles loosely compacted together.

Ví dụ

The community center was an aggregate of diverse cultures.

Trung tâm cộng đồng là tổng hợp của nhiều nền văn hóa khác nhau.

The festival showcased an aggregate of traditional crafts.

Lễ hội trưng bày một tổng hợp của các nghề thủ công truyền thống.

The neighborhood park is an aggregate of natural elements.

Công viên khu phố là tổng hợp của các yếu tố tự nhiên.

02

Một tổng thể được hình thành bằng cách kết hợp nhiều yếu tố riêng biệt.

A whole formed by combining several separate elements.

Ví dụ

The aggregate of people attending the event was impressive.

Tổng hợp người tham dự sự kiện rất ấn tượng.

The survey results were presented as an aggregate of opinions.

Kết quả khảo sát được trình bày dưới dạng tổng hợp ý kiến.

The report provided an aggregate of the community's feedback.

Báo cáo cung cấp một tổng hợp phản hồi của cộng đồng.

Dạng danh từ của Aggregate (Noun)

SingularPlural

Aggregate

Aggregates

Aggregate (Verb)

01

Hình thành hoặc nhóm thành một lớp hoặc cụm.

Form or group into a class or cluster.

Ví dụ

The students will aggregate data for their research project.

Các sinh viên sẽ tổng hợp dữ liệu cho dự án nghiên cứu của họ.

The community will aggregate resources to support the homeless shelter.

Cộng đồng sẽ tổng hợp tài nguyên để hỗ trợ trại dành cho người vô gia cư.

The organization plans to aggregate volunteers for the charity event.

Tổ chức dự định tổng hợp tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Aggregate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aggregate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aggregated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aggregated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aggregates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aggregating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aggregate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aggregate

Không có idiom phù hợp