Bản dịch của từ Combine trong tiếng Việt

Combine

Verb Noun [U/C]

Combine (Verb)

kəmˈbaɪn
kəmˈbaɪn
01

Kết hợp, phối hợp.

Combine, coordinate.

Ví dụ

They combine efforts to organize charity events.

Họ kết hợp nỗ lực tổ chức các sự kiện từ thiện.

The group combines resources to help the homeless.

Nhóm kết hợp các nguồn lực để giúp đỡ người vô gia cư.

Volunteers combine skills to create a positive impact in society.

Tình nguyện viên kết hợp các kỹ năng để tạo ra tác động tích cực trong xã hội.

02

Tham gia hoặc hợp nhất để tạo thành một đơn vị hoặc chất duy nhất.

Join or merge to form a single unit or substance.

Ví dụ

People combine efforts to organize charity events.

Mọi người kết hợp nỗ lực để tổ chức các sự kiện từ thiện.

Volunteers combine skills to improve community services.

Tình nguyện viên kết hợp các kỹ năng để cải thiện dịch vụ cộng đồng.

Neighbors combine resources to build a playground.

Hàng xóm kết hợp các nguồn lực để xây dựng một sân chơi.

03

Đoàn kết vì một mục đích chung.

Unite for a common purpose.

Ví dụ

People combine efforts to fight poverty in their community.

Mọi người kết hợp nỗ lực chống đói nghèo trong cộng đồng của họ.

Volunteers combine resources to support local charities.

Tình nguyện viên kết hợp các nguồn lực để hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương.

Students combine skills to organize a charity event.

Học sinh kết hợp các kỹ năng để tổ chức một sự kiện từ thiện.

04

Thu hoạch (một loại cây trồng) bằng máy gặt đập liên hợp.

Harvest (a crop) by means of a combine harvester.

Ví dụ

Farmers combine wheat during the harvest season.

Nông dân kết hợp lúa mì trong mùa thu hoạch.

The machine can combine corn efficiently in the fields.

Máy có thể kết hợp ngô hiệu quả trên đồng ruộng.

They plan to combine soybeans next week for the market.

Họ dự định kết hợp đậu nành vào tuần tới để bán ra thị trường.

Dạng động từ của Combine (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Combine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Combined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Combined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Combines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Combining

Kết hợp từ của Combine (Verb)

CollocationVí dụ

Combine successfully

Kết hợp thành công

They combined successfully to organize a charity event.

Họ kết hợp thành công để tổ chức một sự kiện từ thiện.

Combine well

Kết hợp tốt

Volunteering and community service combine well for social development.

Tình nguyện và dịch vụ cộng đồng kết hợp tốt cho phát triển xã hội.

Combine (Noun)

kˈɑmbɑɪn
kˈɑmbɑɪnn
01

Một máy gặt đập liên hợp.

A combine harvester.

Ví dụ

The farmer used a combine to harvest wheat efficiently.

Người nông dân đã sử dụng máy liên hợp để thu hoạch lúa mì một cách hiệu quả.

The combine broke down during the busy harvest season.

Máy liên hợp bị hỏng trong mùa thu hoạch bận rộn.

The new model of the combine improved productivity on the farm.

Mô hình máy liên hợp mới đã cải thiện năng suất trên trang trại.

02

Một nhóm người hoặc công ty cùng nhau hoạt động vì mục đích thương mại.

A group of people or companies acting together for a commercial purpose.

Ví dụ

Local businesses in the community combine efforts for charity events.

Các doanh nghiệp địa phương trong cộng đồng cùng nỗ lực tổ chức các sự kiện từ thiện.

The social combine aims to improve access to education in rural areas.

Sự kết hợp xã hội nhằm mục đích cải thiện khả năng tiếp cận giáo dục ở các vùng nông thôn.

The tech giants formed a powerful combine to influence government policies.

Những gã khổng lồ công nghệ đã thành lập một tổ hợp quyền lực để tác động đến các chính sách của chính phủ.

Dạng danh từ của Combine (Noun)

SingularPlural

Combine

Combines

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Combine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] Overall, the total distance travelled by all modes of transport increased [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] To achieve the best results, the most effective method may be to all the aforementioned ideas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] So, a of both home and school cooking experiences would be the ideal recipe for success [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] It is the of both measures that can truly make a difference in the fight against crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Combine

Không có idiom phù hợp