Bản dịch của từ Taper trong tiếng Việt

Taper

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Taper (Noun)

tˈeɪpɚ
tˈeɪpəɹ
01

Một sự thu hẹp dần dần.

A gradual narrowing.

Ví dụ

The taper of the road led to a small village.

Dạng nhọn của con đường dẫn đến một làng nhỏ.

Her dress had a beautiful taper at the waist.

Chiếc váy của cô ấy có một dạng nhọn đẹp ở eo.

The taper of the conversation hinted at an upcoming surprise.

Dạng nhọn của cuộc trò chuyện gợi ý về một bất ngờ sắp tới.

02

Một ngọn nến mảnh mai.

A slender candle.

Ví dụ

She lit a taper to illuminate the room during the blackout.

Cô ấy thắp một cây nến để chiếu sáng phòng trong lúc mất điện.

The elegant taper added a touch of sophistication to the dinner table.

Cây nến thanh lịch đã thêm một chút sự tinh tế vào bàn ăn.

The bride carried a beautiful taper as she walked down the aisle.

Cô dâu cầm một cây nến đẹp khi cô đi dọc lối đi.

Dạng danh từ của Taper (Noun)

SingularPlural

Taper

Tapers

Taper (Verb)

tˈeɪpɚ
tˈeɪpəɹ
01

Giảm hoặc giảm độ dày về một đầu.

Diminish or reduce in thickness towards one end.

Ví dụ

The number of attendees will taper towards the end of the event.

Số lượng người tham dự sẽ giảm dần về cuối sự kiện.

Interest in the charity program tends to taper over time.

Sự quan tâm đến chương trình từ thiện có xu hướng giảm dần theo thời gian.

The enthusiasm for volunteering will taper as the project progresses.

Sự nhiệt huyết trong việc tình nguyện sẽ giảm dần khi dự án tiến triển.

Dạng động từ của Taper (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Taper

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tapered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tapered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tapers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tapering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Taper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Similar to the later version, tool A feature a rounded base, toward the top [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The next ten years saw the figure rise again to reach 90% in 1998, from where it slowly began to off [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023

Idiom with Taper

Không có idiom phù hợp