Bản dịch của từ Narrowing trong tiếng Việt

Narrowing

Noun [U/C] Verb Adjective

Narrowing (Noun)

nˈɛɹoʊɪŋ
nˈɛɹoʊɪŋ
01

Hành động làm hoặc trở nên hẹp hơn.

The action of making or becoming narrower.

Ví dụ

The narrowing of social classes affects community relationships in cities.

Sự thu hẹp của các tầng lớp xã hội ảnh hưởng đến mối quan hệ cộng đồng ở các thành phố.

The government is not addressing the narrowing gap between rich and poor.

Chính phủ không giải quyết khoảng cách thu hẹp giữa người giàu và người nghèo.

Is the narrowing of job opportunities a concern for young graduates?

Liệu sự thu hẹp cơ hội việc làm có phải là mối quan tâm của sinh viên mới tốt nghiệp không?

Narrowing (Verb)

nˈɛɹoʊɪŋ
nˈɛɹoʊɪŋ
01

Thực hiện hoặc trở nên tập trung hoặc hạn chế hơn.

Make or become more focused or limited.

Ví dụ

Narrowing social gaps improves community relationships and promotes equality.

Sự thu hẹp khoảng cách xã hội cải thiện mối quan hệ cộng đồng và thúc đẩy sự bình đẳng.

Narrowing access to education does not help underprivileged groups.

Việc thu hẹp quyền tiếp cận giáo dục không giúp ích cho các nhóm thiệt thòi.

Is narrowing the wealth gap necessary for a fair society?

Việc thu hẹp khoảng cách giàu nghèo có cần thiết cho một xã hội công bằng không?

Dạng động từ của Narrowing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Narrow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Narrowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Narrowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Narrows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Narrowing

Narrowing (Adjective)

01

Khiến ai đó cảm thấy bị hạn chế hoặc bị giới hạn trong suy nghĩ của họ.

Causing someone to feel restricted or confined in their thinking.

Ví dụ

Many people feel narrowing views limit their social interactions today.

Nhiều người cảm thấy quan điểm hạn hẹp giới hạn tương tác xã hội của họ ngày nay.

Narrowing opinions can lead to misunderstandings in community discussions.

Ý kiến hạn hẹp có thể dẫn đến hiểu lầm trong các cuộc thảo luận cộng đồng.

Are narrowing perspectives affecting youth engagement in social issues?

Liệu quan điểm hạn hẹp có ảnh hưởng đến sự tham gia của thanh niên vào các vấn đề xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Narrowing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government and Society
[...] One example involves the development of road systems because roads largely contribute to traffic jams in major cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government and Society
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] With forests, floods and droughts have taken place more often, damaging the agriculture, the economy and other important sectors of this country [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In comparison, most of the streets in the countryside are and bumpy because there are a lot of holes that can cause accident at any time [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020
[...] Although an education system with a broad range of subjects can provide diverse knowledge, that with a range is better as learners have more time for other activities desired [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020

Idiom with Narrowing

Không có idiom phù hợp