Bản dịch của từ Narrower trong tiếng Việt

Narrower

Adjective Adverb

Narrower (Adjective)

nˈɛɹoʊɚ
nˈɛɹoʊɚ
01

So sánh với 'hẹp', giới hạn về mức độ, số lượng hoặc phạm vi.

Comparative of narrow limited in extent amount or scope.

Ví dụ

The narrower road led to a hidden village.

Con đường hẹp dẫn đến một ngôi làng ẩn

Her view was narrower after reading the article.

Quan điểm của cô ấy hẹp hơn sau khi đọc bài báo

The narrower the focus, the more detailed the analysis.

Càng hẹp tiêu điểm, càng chi tiết phân tích

Dạng tính từ của Narrower (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Narrow

Hẹp

Narrower

Hẹp hơn

Narrowest

Hẹp nhất

Narrower (Adverb)

nˈɛɹoʊɚ
nˈɛɹoʊɚ
01

Theo cách hẹp hơn, ít rộng hơn hoặc xa hơn so với kích thước hoặc hình dạng thông thường.

In a way that is narrower less wide or further from usual size or shape.

Ví dụ

The road is narrower, making it difficult for larger vehicles.

Con đường hẹp hơn, làm cho việc di chuyển của các phương tiện lớn trở nên khó khăn.

The hallway gets narrower as you move towards the end.

Hành lang trở nên hẹp hơn khi bạn tiến về phía cuối.

The bridge is narrower than the one we crossed earlier.

Cây cầu hẹp hơn cái mà chúng tôi đã qua trước đó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Narrower cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government and Society
[...] One example involves the development of road systems because roads largely contribute to traffic jams in major cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government and Society
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] With forests, floods and droughts have taken place more often, damaging the agriculture, the economy and other important sectors of this country [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In comparison, most of the streets in the countryside are and bumpy because there are a lot of holes that can cause accident at any time [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020
[...] Although an education system with a broad range of subjects can provide diverse knowledge, that with a range is better as learners have more time for other activities desired [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020

Idiom with Narrower

Không có idiom phù hợp