Bản dịch của từ Candle trong tiếng Việt

Candle

Noun [U/C] Verb

Candle (Noun)

kˈændl̩
kˈændl̩
01

Đơn vị đo cường độ sáng, được thay thế bằng candela.

A unit of luminous intensity superseded by the candela.

Ví dụ

She lit a candle during the vigil for peace.

Cô ấy thắp nến trong đêm thức cầu cho hòa bình.

The candle burned brightly at the charity fundraiser event.

Chiếc nến soi sáng trong sự kiện gây quỹ từ thiện.

They placed a candle on the altar for the memorial service.

Họ đặt một cây nến trên bàn thờ cho lễ tưởng niệm.

02

Một hình trụ hoặc khối sáp hoặc mỡ động vật có bấc ở giữa được thắp sáng để tạo ra ánh sáng khi cháy.

A cylinder or block of wax or tallow with a central wick which is lit to produce light as it burns.

Ví dụ

During the vigil, they lit a candle for each victim.

Trong đêm tỉnh thức, họ thắp nến cho mỗi nạn nhân.

The candlelight illuminated the room during the blackout.

Ánh sáng nến chiếu sáng phòng trong lúc mất điện.

The church was filled with the scent of burning candles.

Nhà thờ tràn ngập mùi của nến đang cháy.

Dạng danh từ của Candle (Noun)

SingularPlural

Candle

Candles

Kết hợp từ của Candle (Noun)

CollocationVí dụ

Lighted candle

Đèn nến sáng

She lighted a candle to create a cozy atmosphere in the room.

Cô ấy thắp nến để tạo không khí ấm cúng trong phòng.

Scented candle

Nến thơm

I bought a scented candle for my friend's birthday gift.

Tôi đã mua một cây nến thơm làm quà sinh nhật cho bạn của tôi.

Citronella candle

Nến xạ hương

Citronella candles are effective at repelling mosquitoes during outdoor gatherings.

Nến xông citronella hiệu quả trong việc đẩy lùi muỗi khi tụ tập ngoài trời.

Lit candle

Nến đốt

The lit candle created a warm atmosphere in the room.

Đèn nến đã tạo ra một bầu không khí ấm cúng trong phòng.

Aromatherapy candle

Nến thơm trị liệu

I lit an aromatherapy candle to create a relaxing atmosphere.

Tôi đã thắp một nến thơm để tạo không khí thư giãn.

Candle (Verb)

kˈændl̩
kˈændl̩
01

(của một người chăn nuôi gia cầm) kiểm tra (một quả trứng) về độ tươi hoặc khả năng sinh sản bằng cách đưa nó ra ánh sáng.

Of a poultry breeder test an egg for freshness or fertility by holding it to the light.

Ví dụ

She candles the eggs to check for fertility before selling them.

Cô ấy soi trứng để kiểm tra tính khả sinh trước khi bán chúng.

The farmer candles the eggs to ensure they are fresh.

Người nông dân soi trứng để đảm bảo chúng còn tươi.

Candling is an important step in the poultry breeding process.

Việc soi trứng là bước quan trọng trong quá trình nuôi gà.

Dạng động từ của Candle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Candle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Candled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Candled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Candles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Candling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Candle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] As I blew out the on the cake, I wished that our friendship would last forever [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Candle

nˈɑt hˈoʊld ə kˈændəl tˈu sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Không bằng một góc của ai đó

Not to be nearly as good as someone or something.

He is not a patch on his brother in terms of intelligence.

Anh ấy không bằng anh trai mình về mặt trí tuệ.

Thành ngữ cùng nghĩa: not hold a stick to someone or something...

Can't hold a candle to someone

kˈænt hˈoʊld ə kˈændəl tˈu sˈʌmwˌʌn

Không đáng xách dép cho ai/ Không đáng làm đầy tớ cho ai

Not [to be] equal to someone; unable to measure up to someone.

He always feels like he's living in his brother's shadow.

Anh ấy luôn cảm thấy như anh ấy đang sống trong bóng của anh trai.

Burn the candle at both ends

bɝˈn ðə kˈændəl ˈæt bˈoʊθ ˈɛndz

Đốt đuốc cả hai đầu

To work very hard and stay up very late at night.

During the exam period, students often burn the candle at both ends.

Trong thời kỳ thi, sinh viên thường thức khuya làm việc.