Bản dịch của từ Tallow trong tiếng Việt

Tallow

Noun [U/C] Verb

Tallow (Noun)

tˈæloʊ
tˈæloʊ
01

Một chất béo cứng được làm từ mỡ động vật chế biến, được sử dụng (đặc biệt trước đây) để làm nến và xà phòng.

A hard fatty substance made from rendered animal fat used especially formerly in making candles and soap.

Ví dụ

Tallow was a common ingredient in candle-making in the past.

Dầu mỡ là một thành phần phổ biến trong việc làm nến trong quá khứ.

Soap production relied on tallow for its fat content.

Sản xuất xà phòng phụ thuộc vào dầu mỡ vì hàm lượng chất béo của nó.

The use of tallow has decreased due to modern alternatives.

Việc sử dụng dầu mỡ đã giảm do sự thay thế hiện đại.

Tallow (Verb)

tˈæloʊ
tˈæloʊ
01

Bôi (thứ gì đó, đặc biệt là đáy thuyền) bằng mỡ động vật.

Smear something especially the bottom of a boat with tallow.

Ví dụ

The sailors tallow the ship's hull to prevent leaks.

Thủy thủ tẩy tallow đáy thuyền để ngăn rò rỉ.

During the festival, they tallow the poles for traditional dances.

Trong lễ hội, họ tẩy tallow cột cho các vũ điệu truyền thống.

To preserve the wooden structures, they regularly tallow them.

Để bảo quản cấu trúc gỗ, họ thường xuyên tẩy chúng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tallow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tallow

Không có idiom phù hợp