Bản dịch của từ Soap trong tiếng Việt

Soap

Noun [U/C] Verb

Soap (Noun)

sˈoʊp
sˈoʊp
01

Một vở opera xà phòng.

A soap opera.

Ví dụ

She enjoys watching soap operas every evening.

Cô ấy thích xem phim truyền hình mỗi tối.

Soap operas often depict dramatic relationships and family conflicts.

Phim truyền hình thường miêu tả các mối quan hệ và xung đột gia đình.

The soap opera's finale drew millions of viewers worldwide.

Tập cuối của bộ phim truyền hình thu hút hàng triệu khán giả trên toàn thế giới.

02

Một chất được sử dụng với nước để rửa và làm sạch, được làm từ hợp chất dầu hoặc chất béo tự nhiên với natri hydroxit hoặc chất kiềm mạnh khác và thường có thêm nước hoa và chất tạo màu.

A substance used with water for washing and cleaning made of a compound of natural oils or fats with sodium hydroxide or another strong alkali and typically having perfume and colouring added.

Ví dụ

She bought a bar of soap at the grocery store.

Cô ấy đã mua một cây xà phòng tại cửa hàng tạp hóa.

The soap dispenser in the public restroom was empty.

Hộp xà phòng trong nhà vệ sinh công cộng đã hết.

They donated boxes of soap to the homeless shelter.

Họ quyên góp các hộp xà phòng cho trại tạm dành cho người vô gia cư.

Dạng danh từ của Soap (Noun)

SingularPlural

Soap

Soaps

Kết hợp từ của Soap (Noun)

CollocationVí dụ

Soap and water

Xà phòng và nước

Wash hands with soap and water before eating.

Rửa tay bằng xà phòng và nước trước khi ăn.

Bar of soap

Cục xà phòng

She bought a bar of soap for her community service project.

Cô ấy đã mua một cây xà phòng cho dự án cộng đồng của mình.

Cake of soap

Bánh xà phòng

She bought a cake of soap for her social experiment.

Cô ấy đã mua một chiếc bánh xà phòng cho thí nghiệm xã hội của mình.

Soap (Verb)

sˈoʊp
sˈoʊp
01

Rửa bằng xà phòng.

Wash with soap.

Ví dụ

She soaps her hands before eating.

Cô ấy rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn.

He always soaps his face in the morning.

Anh ấy luôn rửa mặt bằng xà phòng vào buổi sáng.

They soap their bodies after playing sports.

Họ rửa cơ thể bằng xà phòng sau khi chơi thể thao.

Dạng động từ của Soap (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Soap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Soaped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Soaped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Soaps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Soaping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Soap cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] The third stage is the cleaning phase, where the pulp is thoroughly washed with water and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] Cooking oil, tissue paper, snacks, all of these generic life goods get lined up on the shelves and sold to people in the local community [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] Additionally, while operas attracted similar percentages of 11-15-year-olds and 21-25-year-olds (17% and 19%), only 12% of 15-20-year-olds viewed them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020

Idiom with Soap

Rinse someone's mouth out (with soap)

ɹˈɪns sˈʌmwˌʌnz mˈaʊθ ˈaʊt wˈɪð sˈoʊp

Rửa miệng bằng xà phòng

To punish one by washing one's mouth out with soap, especially for using foul language.

The teacher threatened to rinse the student's mouth out with soap.

Cô giáo đe doạ sẽ rửa miệng học sinh với xà phòng.

Thành ngữ cùng nghĩa: wash someones mouth out with soap...