Bản dịch của từ Sodium trong tiếng Việt

Sodium

Noun [U/C]

Sodium (Noun)

sˈoʊdiəm
sˈoʊdiəm
01

Nguyên tố hóa học của nguyên tử số 11, một kim loại phản ứng mềm màu trắng bạc thuộc nhóm kim loại kiềm.

The chemical element of atomic number 11 a soft silverwhite reactive metal of the alkali metal group.

Ví dụ

Sodium is essential for human health and helps maintain fluid balance.

Natri rất cần thiết cho sức khỏe con người và giúp duy trì cân bằng chất lỏng.

Sodium does not cause heart problems when consumed in moderation.

Natri không gây ra vấn đề về tim khi tiêu thụ vừa phải.

Is sodium important for our daily diet and overall well-being?

Natri có quan trọng cho chế độ ăn hàng ngày và sức khỏe tổng thể không?

Dạng danh từ của Sodium (Noun)

SingularPlural

Sodium

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sodium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, it is evident that while the levels of and saturated fat in dinner are the highest, the opposite is true for breakfast [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] According to the charts, dinner and lunch contain the largest proportions of both (43% for dinner and 29% for lunch) and saturated fat (37% for dinner and 26% for lunch [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given pie charts provide information about the average proportions in four typical meals of three different kinds of nutrients ( Saturated fats, and Added sugars), the overconsumption of which can have pernicious effects on health [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Sodium

Không có idiom phù hợp