Bản dịch của từ Hydroxide trong tiếng Việt

Hydroxide

Noun [U/C]

Hydroxide (Noun)

haɪdɹˈɑksaɪd
haɪdɹˈɑksaɪd
01

Một hợp chất của kim loại với ion hydroxit oh⁻ (như trong nhiều chất kiềm) hoặc nhóm —oh.

A compound of a metal with the hydroxide ion oh⁻ as in many alkalis or the groupoh.

Ví dụ

Sodium hydroxide is used in many cleaning products for homes.

Natri hydroxide được sử dụng trong nhiều sản phẩm tẩy rửa cho gia đình.

Calcium hydroxide is not found in common household items.

Canxi hydroxide không có trong các đồ dùng gia đình thông thường.

Is potassium hydroxide safe for social gatherings and events?

Kali hydroxide có an toàn cho các buổi gặp gỡ và sự kiện không?

Dạng danh từ của Hydroxide (Noun)

SingularPlural

Hydroxide

Hydroxides

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hydroxide cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydroxide

Không có idiom phù hợp