Bản dịch của từ Oh trong tiếng Việt

Oh

Interjection

Oh (Interjection)

ˈoʊ
ˈoʊ
01

Được sử dụng để thể hiện nhiều cảm xúc bao gồm ngạc nhiên, tức giận, thất vọng hoặc vui mừng hoặc khi phản ứng lại một nhận xét.

Used to express a range of emotions including surprise anger disappointment or joy or when reacting to a remark.

Ví dụ

Oh, I can't believe I got a perfect score on my IELTS!

Ôi, tôi không thể tin được rằng tôi đã đạt điểm tuyệt đối trong bài kiểm tra IELTS của mình!

Oh, I forgot to mention my experience in the speaking section.

Ôi, tôi quên không đề cập đến kinh nghiệm của mình trong phần nói.

Oh, did you hear about Sarah's impressive writing task achievement?

Ôi, bạn đã nghe về thành tích ấn tượng trong bài viết của Sarah chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oh cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] celebrity and TV chefs have a massive influence on what ordinary people cook [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] I think it's super important for families to eat together at least once a day [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] this is tough, but I have to give original writings the benefit of the doubt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] man, working as a professional chef can bean absolute roller coaster of emotions [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Oh

ˈoʊ, jˈi ˈʌv lˈɪtəl fˈeɪθ.

Đừng nghi ngờ lòng tốt của người khác/ Đừng mất lòng tin vào mọi người

You who trust no one.

Oh, ye of little faith, why do you doubt others?

Ôi, những người ít tin tưởng, tại sao bạn nghi ngờ người khác?