Bản dịch của từ Ion trong tiếng Việt

Ion

Noun [U/C]

Ion (Noun)

ˈɑɪɑn
ˈɑɪˌɑn
01

Một nguyên tử hoặc một nhóm nguyên tử mang điện tích, chẳng hạn như nguyên tử natri và clo trong dung dịch muối.

An atom or group of atoms bearing an electrical charge such as the sodium and chlorine atoms in a salt solution.

Ví dụ

Sodium ions help transmit signals in the human nervous system.

Ion natri giúp truyền tín hiệu trong hệ thần kinh con người.

Chlorine ions do not affect social interactions among people.

Ion clo không ảnh hưởng đến các tương tác xã hội giữa mọi người.

Are sodium ions important for social communication in our bodies?

Ion natri có quan trọng cho giao tiếp xã hội trong cơ thể chúng ta không?

Dạng danh từ của Ion (Noun)

SingularPlural

Ion

Ions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ion

Không có idiom phù hợp