Bản dịch của từ Wash trong tiếng Việt

Wash

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wash (Verb)

wˈɔʃ
wˈɑʃ
01

(nội động từ, nghĩa bóng) có sức thuyết phục, thuyết phục; để chịu được sự chỉ trích.

(intransitive, figuratively) to be cogent, convincing; to withstand critique.

Ví dụ

Her argument didn't wash with the audience.

Lý lẽ của cô ấy không thuyết phục với khán giả.

The evidence presented washed away any doubts.

Bằng chứng được trình bày đã xóa tan mọi nghi ngờ.

His explanation didn't wash under scrutiny.

Giải thích của anh ấy không chịu được sự kiểm tra.

02

(transitive) đưa (khí hoặc hỗn hợp khí) đi qua hoặc vượt qua chất lỏng nhằm mục đích làm sạch nó, đặc biệt là bằng cách loại bỏ các thành phần hòa tan.

(transitive) to pass (a gas or gaseous mixture) through or over a liquid for the purpose of purifying it, especially by removing soluble constituents.

Ví dụ

She washes the donated clothes before distributing them to the homeless.

Cô ấy giặt quần áo quyên góp trước khi phân phát cho người vô gia cư.

The volunteers wash the dishes after serving meals at the shelter.

Các tình nguyện viên rửa chén sau khi phục vụ bữa ăn tại trại cứu trợ.

He washes his hands thoroughly before handling food at the community center.

Anh ấy rửa tay kỹ trước khi chạm vào thức ăn tại trung tâm cộng đồng.

03

(nội động) dùng nước làm sạch cơ thể.

(intransitive) to clean oneself with water.

Ví dụ

She washes her hands before eating.

Cô ấy rửa tay trước khi ăn.

He washes his face every morning.

Anh ấy rửa mặt mỗi sáng.

They wash their clothes on weekends.

Họ giặt quần áo vào cuối tuần.

Dạng động từ của Wash (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Washed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Washed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Washes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Washing

Kết hợp từ của Wash (Verb)

CollocationVí dụ

Newly washed

Vừa giặt sạch

The newly washed clothes smell fresh.

Quần áo vừa giặt thơm mát.

Freshly washed

Vừa được giặt sạch

The freshly washed clothes hung on the line are drying quickly.

Quần áo vừa giặt treo trên dây đang khô nhanh.

Wash (Noun)

wˈɔʃ
wˈɑʃ
01

Sóng cung, chuyển động hoặc xoáy của một vật thể chuyển động trong chất lỏng, cụ thể là:.

The bow wave, wake, or vortex of an object moving in a fluid, in particular:.

Ví dụ

The boat's wash created ripples in the calm lake water.

Sóng gây ra sóng ở hồ yên bình.

The pollution in the river was worsened by the industrial wash.

Ô nhiễm trong sông trở nên tồi tệ hơn vì rửa công nghiệp.

Did you notice the wash left behind by the passing speedboat?

Bạn có để ý đến dải sóng mà tàu cao tốc để lại không?

02

Đất bị cuốn trôi ra biển hoặc sông.

Ground washed away to the sea or a river.

Ví dụ

The wash of the river caused erosion along the coastline.

Dòng chảy của sông gây xói mòn dọc theo bờ biển.

The construction was delayed due to the wash of the soil.

Việc xây dựng bị trì hoãn vì sự rửa trôi của đất.

Did the wash of the rain affect the stability of the hill?

Sự rửa trôi của mưa có ảnh hưởng đến sự ổn định của đồi không?

03

Một mảnh đất bị nước cuốn trôi, đôi khi được che phủ và đôi khi để khô; phần nông nhất của sông, nhánh của biển; cũng là một đầm lầy; một đầm lầy.

A piece of ground washed by the action of water, or sometimes covered and sometimes left dry; the shallowest part of a river, or arm of the sea; also, a bog; a marsh.

Ví dụ

The children played by the wash, splashing in the shallow water.

Những đứa trẻ chơi bên bờ sông, phun nước ở phần nước cạn.

The area near the wash is perfect for picnics and relaxation.

Khu vực gần bờ sông rất lý tưởng để dã ngoại và thư giãn.

Is the wash a popular spot for fishing in your hometown?

Bờ sông có phải là nơi phổ biến để câu cá ở quê bạn không?

Dạng danh từ của Wash (Noun)

SingularPlural

Wash

Washes

Kết hợp từ của Wash (Noun)

CollocationVí dụ

Good wash

Rửa sạch tốt

A good wash can make a positive impression in ielts interviews.

Việc giặt sạch tốt có thể tạo ấn tượng tích cực trong phỏng vấn ielts.

Quick wash

Rửa nhanh

A quick wash before the interview made me feel confident.

Một lần rửa nhanh trước buổi phỏng vấn khiến tôi tự tin.

Car wash

Rửa xe

I always take my car to the car wash every weekend.

Tôi luôn đưa xe của mình đến rửa xe mỗi cuối tuần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wash cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 31/10/2020
[...] The water that was used to clothes accounted for 20%, while toilets and kitchens consumed 15% and 10% of the total residential water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 31/10/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] Hmm… I think every family would have some basic household appliances like a refrigerator, machine and Television [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As I approached the final stages of the calculation, a surge of satisfaction over me [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] The third stage is the cleaning phase, where the pulp is thoroughly with water and soap [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024

Idiom with Wash

Come out in the wash

kˈʌm ˈaʊt ɨn ðə wˈɑʃ

Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra

To work out all right.

Hopefully, everything will come out in the wash eventually.

Hy vọng, mọi thứ sẽ ổn cuối cùng.

It won't wash!

ˈɪt wˈoʊnt wˈɑʃ!

Không ai tin đâu

Nobody will believe it!

His excuse that his dog ate his homework won't wash!

Lý do của anh ta rằng chó của anh ấy đã ăn bài tập về nhà của anh ấy sẽ không được tin!

It'll all come out in the wash

ˈɪtəl ˈɔl kˈʌm ˈaʊt ɨn ðə wˈɑʃ.

Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra

It does not matter.

It'll all come out in the wash, so don't worry.

Mọi thứ sẽ được làm sáng tỏ, vì vậy đừng lo lắng.

wˈɑʃ ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn

Sưởi ấm trái tim ai đó

[for a powerful feeling] to flood over a person.

She was overcome with emotion when she saw her childhood friend.

Cô ấy bị tràn ngập cảm xúc khi gặp bạn thời thơ ấu.