Bản dịch của từ Convincing trong tiếng Việt

Convincing

Adjective

Convincing (Adjective)

kn̩vˈɪnsiŋ
kn̩vˈɪnsɪŋ
01

Có hiệu lực như bằng chứng hoặc bằng chứng.

Effective as proof or evidence.

Ví dụ

Her convincing arguments persuaded the group to support the cause.

Các lập luận thuyết phục của cô ấy đã thuyết phục nhóm ủng hộ nguyên nhân.

The convincing data presented in the report influenced public opinion positively.

Dữ liệu thuyết phục được trình bày trong báo cáo đã ảnh hưởng tích cực đến ý kiến công chúng.

His convincing speech at the rally stirred emotions and inspired action.

Bài phát biểu thuyết phục của anh ấy tại cuộc biểu tình kích thích cảm xúc và truyền cảm hứng cho hành động.

Dạng tính từ của Convincing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Convincing

Thuyết phục

More convincing

Thuyết phục hơn

Most convincing

Thuyết phục nhất

Kết hợp từ của Convincing (Adjective)

CollocationVí dụ

Not entirely convincing

Không hoàn toàn thuyết phục

Her explanation was not entirely convincing to the audience.

Giải thích của cô ấy không hoàn toàn thuyết phục với khán giả.

Hardly convincing

Hầu như không thuyết phục

Her explanation was hardly convincing to the social worker.

Giải thích của cô ấy khó thuyết phục với người làm xã hội.

Not wholly convincing

Không hoàn toàn thuyết phục

Her explanation was not wholly convincing to the audience.

Giải thích của cô ấy không thuyết phục hoàn toàn khán giả.

Sufficiently convincing

Đủ sức thuyết phục

Her argument was sufficiently convincing to change public opinion.

Lập luận của cô ấy đã đủ thuyết phục để thay đổi ý kiến công chúng.

Not remotely convincing

Không thuyết phục chút nào

His excuses for missing the meeting were not remotely convincing.

Lý do của anh ấy vắng mặt cuộc họp không thuyết phục chút nào.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Convincing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] How hard is it for parents to their children not to buy an expensive phone [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] This essay will discuss both sides of this argument and elaborate on why I believe the latter is more [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Some even succeeded in broaching the subject with the authorities and them to take actions in such regard [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] Therefore, I am that encouraging migration to suburban and rural areas is a better solution [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Convincing

Không có idiom phù hợp