Bản dịch của từ Wick trong tiếng Việt

Wick

Adjective Noun [U/C] Verb

Wick (Adjective)

wɪk
wˈɪk
01

Nhanh chóng, sống động hoặc năng động.

Quick lively or active.

Ví dụ

She is known for her wick sense of humor.

Cô ấy nổi tiếng với tính hài hước nhanh nhẹn của mình.

His writing style is not wick enough for the IELTS exam.

Phong cách viết của anh ấy không đủ nhanh nhẹn cho kỳ thi IELTS.

Is a wick response better in IELTS speaking than a slow one?

Một phản ứng nhanh nhẹn có tốt hơn trong phần nói IELTS không?

Wick (Noun)

wɪk
wˈɪk
01

Một thị trấn, thôn, huyện.

A town hamlet or district.

Ví dụ

The wick was a small community with friendly neighbors.

Wick là một cộng đồng nhỏ với hàng xóm thân thiện.

The wick organized a charity event for local families in need.

Wick tổ chức một sự kiện từ thiện cho các gia đình địa phương cần giúp đỡ.

The wick's population doubled after a new school was built.

Dân số của Wick tăng gấp đôi sau khi xây dựng một trường học mới.

02

Một dải vật liệu xốp mà nhiên liệu lỏng được hút lên bằng tác động mao dẫn đến ngọn lửa của nến, đèn hoặc bật lửa.

A strip of porous material up which liquid fuel is drawn by capillary action to the flame in a candle lamp or lighter.

Ví dụ

The wick of the oil lamp burned brightly during the blackout.

Đoạn bông đèn dầu cháy sáng trong lúc mất điện.

She trimmed the wick of the candle before lighting it.

Cô ấy cắt tỉa đoạn bông nến trước khi thắp nến.

The wick in the lighter needed to be replaced.

Đoạn bông trong bật lửa cần phải thay mới.

03

Một trang trại bò sữa.

A dairy farm.

Ví dụ

The wick has been a family-owned dairy farm for generations.

Trang trại sữa Wick đã thuộc sở hữu của gia đình qua nhiều thế hệ.

Visitors can tour the wick to see cows being milked.

Khách tham quan có thể tham quan trang trại sữa để xem bò được vắt sữa.

The wick produces fresh milk that is sold locally.

Trang trại sữa sản xuất sữa tươi được bán tại địa phương.

Dạng danh từ của Wick (Noun)

SingularPlural

Wick

Wicks

Wick (Verb)

wɪk
wˈɪk
01

Hấp thụ hoặc rút ra (chất lỏng) bằng hoạt động mao dẫn.

Absorb or draw off liquid by capillary action.

Ví dụ

The candle wick absorbed the wax slowly.

Dây thấm nến hút sáp chậm chạp.

The cloth did not wick up the spilled water.

Tấm vải không hút nước bị tràn.

Did the paper towel wick away the ink stains?

Tờ giấy lau hút đi các vết mực không?

Dạng động từ của Wick (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wick

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wicked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wicked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wicks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wicking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wick cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wick

Không có idiom phù hợp