Bản dịch của từ Lamp trong tiếng Việt

Lamp

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lamp (Noun)

lˈæmp
lˈæmp
01

Thiết bị phát sáng, có thể là một bóng đèn điện cùng với đui đèn, bóng đèn hoặc nắp đậy, hoặc một khí đốt hoặc dầu đốt và bao gồm bấc đèn hoặc áo choàng và bóng đèn bằng thủy tinh.

A device for giving light either one consisting of an electric bulb together with its holder and shade or cover or one burning gas or oil and consisting of a wick or mantle and a glass shade.

Ví dụ

She placed a lamp on the desk to study at night.

Cô ấy đặt một cái đèn trên bàn để học vào buổi tối.

He couldn't read because there was no lamp in the room.

Anh ấy không thể đọc vì không có đèn trong phòng.

Is there a lamp in the living room for better lighting?

Có cái đèn trong phòng khách để có ánh sáng tốt hơn không?

Dạng danh từ của Lamp (Noun)

SingularPlural

Lamp

Lamps

Kết hợp từ của Lamp (Noun)

CollocationVí dụ

Bedside lamp

Đèn học bàn

The bedside lamp illuminated the room during the ielts speaking test.

Đèn ngủ chiếu sáng phòng trong bài thi nói ielts.

Overhead lamp

Đèn trần

The overhead lamp illuminated the room during the ielts speaking test.

Đèn trần chiếu sáng phòng trong bài thi ielts nói.

Magic lamp

Đèn thần

The magic lamp granted her three wishes.

Cây đèn thần đã ban cho cô ấy ba điều ước.

Reading lamp

Đèn đọc sách

Do you have a reading lamp in your study room?

Bạn có đèn đọc sách trong phòng học của bạn không?

Standing lamp

Đèn đứng

Do you have a standing lamp in your living room?

Bạn có cái đèn đứng trong phòng khách không?

Lamp (Verb)

lˈæmp
lˈæmp
01

Đánh hoặc đánh (ai đó)

Hit or beat someone.

Ví dụ

She lamps the bully for teasing her little brother.

Cô ấy đánh đập tên bắt nạt vì trêu chọc em trai nhỏ của cô ấy.

He doesn't lamp others, he believes in resolving conflicts peacefully.

Anh ấy không đánh đập người khác, anh ấy tin vào giải quyết xung đột một cách hòa bình.

Does she think it's acceptable to lamp someone who insults her?

Cô ấy có nghĩ rằng việc đánh đập ai đó mắng cô ấy là chấp nhận được không?

02

Săn vào ban đêm bằng đèn, đặc biệt là săn thỏ.

Hunt at night using lamps especially for rabbits.

Ví dụ

She lamps to catch rabbits at night.

Cô ấy sử dụng đèn để bắt thỏ vào ban đêm.

They don't lamp because it's not allowed in the park.

Họ không sử dụng đèn vì không được phép trong công viên.

Do you think lamping is an effective hunting method for rabbits?

Bạn nghĩ rằng sử dụng đèn là phương pháp săn thỏ hiệu quả không?

03

Cung cấp đèn; chiếu sáng.

Supply with lamps illuminate.

Ví dụ

She lamps the room for the party.

Cô ấy đèn phòng cho bữa tiệc.

He does not lamp his study area properly.

Anh ấy không đèn khu vực học tập của mình một cách đúng đắn.

Does she need to lamp the outdoor seating for the event?

Cô ấy cần đèn khu vực ngồi ngoài trời cho sự kiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lamp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lamp

Không có idiom phù hợp