Bản dịch của từ Bulb trong tiếng Việt

Bulb

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bulb (Noun)

blb
bˈʌlb
01

Phần nở ra của ống thủy tinh, ví dụ như phần tạo thành bình chứa nhiệt kế.

An expanded part of a glass tube such as that forming the reservoir of a thermometer.

Ví dụ

The light bulb in the room was flickering.

Bóng đèn trong phòng đang nhấp nháy.

There was no bulb in the lamp, so it remained dark.

Không có bóng đèn trong đèn nên vẫn tối.

Do you know where I can buy a new bulb?

Bạn có biết tôi có thể mua bóng đèn mới ở đâu không?

The light bulb in the room is broken.

Bóng đèn trong phòng bị hỏng.

There is no bulb in the lamp.

Không có bóng đèn trong đèn.

02

Một bóng đèn.

A light bulb.

Ví dụ

The bulb in the room was flickering during the IELTS speaking test.

Bóng đèn trong phòng đang nhấp nháy trong bài thi nói IELTS.

She forgot to replace the bulb, causing poor lighting in her video.

Cô ấy quên thay bóng đèn, gây ra ánh sáng kém trong video của mình.

Did you bring spare bulbs for the IELTS writing task tomorrow?

Bạn đã mang theo bóng đèn dự phòng cho bài viết IELTS ngày mai chưa?

The bulb in the lamp is broken.

Bóng đèn trong đèn bị hỏng.

She doesn't know how to change the bulb.

Cô ấy không biết làm thế nào để thay bóng đèn.

03

Một cơ quan dự trữ tròn dưới lòng đất có ở một số loài thực vật, đặc biệt là những loài thuộc họ hoa huệ, bao gồm một thân ngắn được bao quanh bởi các lá hoặc gốc lá có vảy thịt, nằm im trong mùa đông.

A rounded underground storage organ present in some plants notably those of the lily family consisting of a short stem surrounded by fleshy scale leaves or leaf bases lying dormant over winter.

Ví dụ

The bulb of the flower is planted in the soil.

Củ hoa được trồng trong đất.

She didn't know how to care for the bulb properly.

Cô ấy không biết cách chăm sóc củ hoa đúng cách.

Is the bulb a common topic in IELTS speaking tests?

Củ hoa có phải là chủ đề phổ biến trong bài kiểm tra nói IELTS không?

The tulip bulb was planted in the garden last spring.

Củ hoa tulip đã được trồng trong vườn vào mùa xuân năm ngoái.

She didn't know that the bulb needed to be watered regularly.

Cô ấy không biết rằng cần phải tưới nước cho củ hoa đều đặn.

Dạng danh từ của Bulb (Noun)

SingularPlural

Bulb

Bulbs

Kết hợp từ của Bulb (Noun)

CollocationVí dụ

Daffodil bulb

Củ hoa thủy tiên

The daffodil bulb blooms beautifully in the spring garden.

Củ hoa thủy tiên nở đẹp trong vườn xuân.

Energy-efficient bulb

Bóng đèn tiết kiệm năng lượng

Energy-efficient bulbs save electricity in homes.

Bóng đèn tiết kiệm năng lượng trong nhà.

Flower bulb

Củ hoa

Flower bulbs bloom beautifully in spring.

Các củ hoa nở đẹp vào mùa xuân.

100-watt bulb

Bóng đèn 100 watt

A 100-watt bulb brightens the room quickly.

Một bóng đèn 100-watt làm sáng phòng nhanh chóng.

Bare bulb

Bóng đèn trần

The room was lit by a bare bulb hanging from the ceiling.

Phòng được chiếu sáng bởi một bóng đèn treo trần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bulb cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Consider Thomas Edison, who failed a thousand times before successfully inventing the world-changing light [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] Another important part is the slide switch which has the function of controlling the power to the light [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: The hotel implemented several environmentally-friendly practices, such as using energy-efficient light and encouraging guests to reuse towels [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The LED torch consists of a plastic casing which houses many parts; a light batteries, and metal wiring which runs throughout the torch [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7

Idiom with Bulb

Không có idiom phù hợp