Bản dịch của từ Reservoir trong tiếng Việt

Reservoir

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reservoir (Noun)

ɹˈɛzəvwˌɑɹ
ɹˈɛzəɹvwˌæɹ
01

Một hồ tự nhiên hoặc nhân tạo rộng lớn được sử dụng làm nguồn cung cấp nước.

A large natural or artificial lake used as a source of water supply.

Ví dụ

The city's reservoir provides water to thousands of households.

Hồ chứa của thành phố cung cấp nước cho hàng ngàn hộ gia đình.

The construction of a new reservoir will improve water access.

Việc xây dựng một hồ chứa mới sẽ cải thiện việc tiếp cận nước.

The reservoir levels are monitored closely during drought seasons.

Mức độ nước trong hồ chứa được theo dõi chặt chẽ trong mùa khô.

02

Một quần thể, mô, v.v. bị nhiễm tác nhân gây bệnh mãn tính và có thể hoạt động như một nguồn lây nhiễm thêm.

A population tissue etc which is chronically infested with the causative agent of a disease and can act as a source of further infection.

Ví dụ

The homeless shelter became a reservoir of contagious diseases.

Nơi ẩn náu cho người vô gia cư trở thành một hồ chứa bệnh truyền nhiễm.

The crowded city slum acted as a reservoir for the virus.

Khu ổ chuột đông đúc của thành phố hoạt động như một hồ chứa cho virus.

The school outbreak identified the cafeteria as a reservoir of infection.

Đợt bùng phát ở trường xác định quầy ăn là một hồ chứa của sự lây nhiễm.

Dạng danh từ của Reservoir (Noun)

SingularPlural

Reservoir

Reservoirs

Kết hợp từ của Reservoir (Noun)

CollocationVí dụ

Man-made reservoir

Hồ chứa nhân tạo

The man-made reservoir provides water for the community.

Hồ chứa do con người tạo cung cấp nước cho cộng đồng.

Vast reservoir

Đập lớn

The city relies on a vast reservoir for its water supply.

Thành phố phụ thuộc vào một hồ chứa rộng lớn để cung cấp nước.

Large reservoir

Hồ lớn

The city built a large reservoir to provide clean water.

Thành phố xây dựng một hồ chứa lớn để cung cấp nước sạch.

Deep reservoir

Hồ chứa sâu

The community built a deep reservoir to ensure water supply.

Cộng đồng đã xây dựng một hồ chứa sâu để đảm bảo cung cấp nước.

Artificial reservoir

Hồ nhân tạo

The artificial reservoir provided water for the community's irrigation needs.

Hồ chứa nhân tạo cung cấp nước cho nhu cầu tưới tiêu của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reservoir cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Unfortunately, fossil fuel and water are being over-exploited for short-term benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] In the last position was Melbourne, whose water was just over a fifth full [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] The largest rise was seen in the proportion of water stored in Perth's reaching approximately 70 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] After rotating the turbines, the water is released into a low-level for storage [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Reservoir

Không có idiom phù hợp