Bản dịch của từ Chronically trong tiếng Việt
Chronically
Adverb
Chronically (Adverb)
kɹˈɑnɪkəli
kɹˈɑnɪkli
01
(liên quan đến bệnh tật) một cách dai dẳng và tái diễn.
In relation to illness in a persistent and recurring way.
Ví dụ
She has been chronically ill since childhood.
Cô ấy đã mắc bệnh mãn tính từ khi còn nhỏ.
The lack of access to healthcare makes people suffer chronically.
Sự thiếu tiếp cận vào chăm sóc sức khỏe khiến người ta chịu đựng mãn tính.
Do you think chronic illnesses impact social well-being significantly?
Bạn có nghĩ rằng các bệnh mãn tính ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội một cách đáng kể không?
Dạng trạng từ của Chronically (Adverb)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Chronically Kinh niên | - | - |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] One benefit is that it can help you feel better overall and lower your risk of developing illnesses [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] sleep deprivation can make us feel sluggish, reduce productivity, and be the cause of many dangerous diseases such as cardiovascular disease, obesity, or depression [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Additionally, advancements in life support systems, initially designed for space travellers, have been adapted for medical devices, improving the quality of life for patients with illnesses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Idiom with Chronically
Không có idiom phù hợp