Bản dịch của từ Mantle trong tiếng Việt

Mantle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mantle (Noun)

mˈæntl̩
mˈæntl̩
01

(giải phẫu) vỏ não.

(anatomy) the cerebral cortex.

Ví dụ

The mantle is responsible for higher brain functions.

Lớp phủ chịu trách nhiệm cho các chức năng não cao hơn.

Damage to the mantle can impact cognitive abilities.

Tổn thương lớp áo có thể ảnh hưởng đến khả năng nhận thức.

The mantle plays a crucial role in social interactions.

Lớp phủ đóng một vai trò quan trọng trong các tương tác xã hội.

02

(nghĩa bóng) bất cứ thứ gì che đậy hoặc che giấu cái gì khác; áo choàng.

(figuratively) anything that covers or conceals something else; a cloak.

Ví dụ

In society, the mantle of leadership often falls on influential figures.

Trong xã hội, chiếc áo lãnh đạo thường rơi vào những nhân vật có ảnh hưởng.

She carried the mantle of responsibility with grace and determination.

Cô ấy mang chiếc áo trách nhiệm với sự duyên dáng và quyết tâm.

The company's CEO wears the mantle of authority with confidence.

Giám đốc điều hành của công ty khoác chiếc áo quyền lực với sự tự tin.

03

Cách viết khác của mantel (“kệ phía trên lò sưởi”)

Alternative spelling of mantel (“shelf above fireplace”)

Ví dụ

The family portrait hung above the mantle in the living room.

Bức chân dung gia đình treo phía trên tấm áo choàng trong phòng khách.

The antique clock rested on the mantle in the cozy house.

Đồng hồ cổ nằm trên tấm áo choàng trong ngôi nhà ấm cúng.

The fireplace mantle was decorated with Christmas stockings and garlands.

Lớp áo lò sưởi được trang trí bằng những chiếc tất và vòng hoa Giáng sinh.

Mantle (Verb)

mˈæntl̩
mˈæntl̩
01

(chim ưng) hành động dang rộng cánh để giấu thức ăn.

(falconry) the action of stretching out the wings to hide food.

Ví dụ

The falcon performed the mantle to conceal its prey.

Chim ưng thực hiện lớp áo choàng để che giấu con mồi.

During the hunt, the bird mantles to protect its catch.

Trong quá trình đi săn, con chim khoác áo choàng để bảo vệ con mồi của nó.

The falcon's mantle behavior is crucial for its survival.

Hành vi lớp áo của chim ưng rất quan trọng cho sự sống còn của nó.

02

(chim ưng) động tác duỗi một cánh và cùng một chân sang một bên của cơ thể.

(falconry) the action of stretching a wing and the same side leg out to one side of the body.

Ví dụ

During the falconry show, the bird would mantle to show off.

Trong buổi biểu diễn chim ưng, con chim sẽ khoác áo choàng để thể hiện.

The falcon mantled before taking flight in front of the audience.

Con chim ưng khoác áo choàng trước khi bay trước khán giả.

The trainer taught the falcon to mantle as part of its routine.

Người huấn luyện dạy chim ưng mặc áo choàng như một phần thói quen của nó.

03

(thông tục) che đậy, che giấu (cái gì đó); để che đậy; để cải trang.

(transitive) to cover or conceal (something); to cloak; to disguise.

Ví dụ

She mantled her true feelings with a smile at the party.

Cô che đậy cảm xúc thật của mình bằng một nụ cười trong bữa tiệc.

He tried to mantle his disappointment with a show of enthusiasm.

Anh ấy cố gắng che giấu sự thất vọng của mình bằng cách thể hiện sự nhiệt tình.

The politician mantled his corrupt actions with charitable donations.

Chính trị gia che đậy những hành động tham nhũng của mình bằng các khoản quyên góp từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mantle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mantle

Không có idiom phù hợp