Bản dịch của từ Cloak trong tiếng Việt

Cloak

Noun [U/C] Verb

Cloak (Noun)

klˈoʊk
klˈoʊk
01

Một phòng thay đồ.

A cloakroom.

Ví dụ

She left her coat in the cloakroom before entering the party.

Cô ấy để chiếc áo khoác của mình trong phòng để đồ trước khi vào bữa tiệc.

The cloakroom attendant handed out claim tickets for the guests' belongings.

Người quản lý phòng để đồ phát vé nhận đồ cho đồ của khách.

The cloakroom was filled with coats, bags, and umbrellas left by visitors.

Phòng để đồ đầy ứa áo khoác, túi và ô của khách đến thăm.

02

Một chiếc áo khoác ngoài trời không tay buông lỏng lẻo trên vai.

A sleeveless outdoor overgarment that hangs loosely from the shoulders.

Ví dụ

She wore a black cloak to the charity ball.

Cô ấy mặc một chiếc áo choàng màu đen đến bữa tiệc từ thiện.

The mysterious figure disappeared into the fog wearing a cloak.

Hình bóng bí ẩn biến mất vào sương mù với chiếc áo choàng.

In medieval times, nobles often donned ornate cloaks for ceremonies.

Trong thời trung cổ, quý tộc thường mặc áo choàng tráng lệ cho các nghi lễ.

Dạng danh từ của Cloak (Noun)

SingularPlural

Cloak

Cloaks

Kết hợp từ của Cloak (Noun)

CollocationVí dụ

Dark cloak

Áo choàng tối

He wore a dark cloak to the social event.

Anh ấy mặc một cái áo choàng đen đến sự kiện xã hội.

Black cloak

Áo choàng đen

The mysterious figure wore a black cloak.

Người bí ẩn mặc một chiếc áo choàng đen.

Tattered cloak

Áo choàng rách

The beggar wore a tattered cloak on the cold winter night.

Người ăn xin mặc một áo choàng rách trên đêm đông lạnh.

Velvet cloak

Áo choàng nhung

The king wore a velvet cloak to the royal banquet.

Vua mặc áo choàng lụa mịn tới bữa tiệc hoàng gia.

Hooded cloak

Áo choàng có mũ che đầu

The mysterious figure wore a hooded cloak in the dark alley.

Người bí ẩn mặc chiếc áo choàng có mũ trên con hẻm tối.

Cloak (Verb)

klˈoʊk
klˈoʊk
01

Mặc áo choàng.

Dress in a cloak.

Ví dụ

She decided to cloak her true feelings during the meeting.

Cô ấy quyết định che giấu cảm xúc thật của mình trong cuộc họp.

He tried to cloak his nervousness with a confident smile.

Anh ấy cố che giấu sự lo lắng bằng một nụ cười tự tin.

The company's financial troubles were cloaked by misleading reports.

Những rắc rối tài chính của công ty đã được che giấu bởi các báo cáo sai lệch.

Dạng động từ của Cloak (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cloak

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cloaked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cloaked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cloaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cloaking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cloak cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cloak

klˈoʊk sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ɨn sˈikɹəsi

Giấu như mèo giấu cứt

To hide or conceal someone or something in secrecy.

They met in secrecy to plan a surprise party for their friend.

Họ gặp nhau trong bí mật để lên kế hoạch tổ chức bữa tiệc bất ngờ cho bạn của họ.