Bản dịch của từ Cortex trong tiếng Việt

Cortex

Noun [U/C]

Cortex (Noun)

kˈɔɹtɛks
kˈɑɹtɛks
01

Lớp ngoài của não (vỏ não), bao gồm chất xám gấp nếp và đóng vai trò quan trọng trong ý thức.

The outer layer of the cerebrum (the cerebral cortex), composed of folded grey matter and playing an important role in consciousness.

Ví dụ

The cortex is responsible for processing information in the brain.

Vỏ não chịu trách nhiệm xử lý thông tin trong não.

Damage to the cortex can impact cognitive functions and decision-making.

Tổn thương vỏ não có thể ảnh hưởng đến chức năng nhận thức và ra quyết định.

The cerebral cortex is crucial for social interactions and emotional responses.

Vỏ não rất quan trọng đối với các tương tác xã hội và phản ứng cảm xúc.

02

Lớp mô bên ngoài ngay dưới lớp biểu bì của thân hoặc rễ.

An outer layer of tissue immediately below the epidermis of a stem or root.

Ví dụ

The cortex of the plant stem provides structural support.

Vỏ của thân cây cung cấp hỗ trợ về cấu trúc.

The cortex of the root absorbs water and minerals.

Vỏ của rễ hấp thụ nước và khoáng chất.

The cortex of the tree trunk protects the inner layers.

Vỏ của thân cây bảo vệ các lớp bên trong.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cortex cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cortex

Không có idiom phù hợp