Bản dịch của từ Shelf trong tiếng Việt

Shelf

Noun [U/C] Verb

Shelf (Noun)

ʃˈɛlf
ʃˈɛlf
01

Một gờ đá hoặc dải đất nhô ra.

A ledge of rock or protruding strip of land.

Ví dụ

The shelf of the mountain provided a stunning view.

Thềm núi mang đến một khung cảnh tuyệt đẹp.

She sat on the shelf overlooking the town.

Cô ngồi trên thềm nhìn ra thị trấn.

The shelf jutted out, offering a panoramic sight.

Thềm nhô ra ngoài, mang đến một tầm nhìn toàn cảnh.

02

Một người cung cấp thông tin.

An informer.

Ví dụ

The shelf revealed the secret to the authorities.

Chiếc kệ đã tiết lộ bí mật cho chính quyền.

She was known as the neighborhood shelf.

Cô ấy được biết đến với cái tên kệ hàng xóm.

The shelf's identity was kept confidential.

Danh tính của chiếc kệ được giữ bí mật.

03

Một đoạn phẳng bằng gỗ hoặc vật liệu cứng, gắn vào tường hoặc một phần tạo thành đồ nội thất, tạo thành bề mặt để lưu trữ hoặc trưng bày đồ vật.

A flat length of wood or rigid material, attached to a wall or forming part of a piece of furniture, that provides a surface for the storage or display of objects.

Ví dụ

The shelf in Sarah's room held her collection of books.

Chiếc kệ trong phòng Sarah chứa bộ sưu tập sách của cô.

The store owner rearranged the shelves to display new products.

Chủ cửa hàng đã sắp xếp lại các kệ để trưng bày các sản phẩm mới.

The library had rows of shelves filled with reference materials.

Thư viện có các dãy kệ chứa đầy tài liệu tham khảo.

Dạng danh từ của Shelf (Noun)

SingularPlural

Shelf

Shelves

Kết hợp từ của Shelf (Noun)

CollocationVí dụ

Be filled with shelves shelf

Được sắp xếp trên kệ

The social center is filled with shelves of books.

Trung tâm xã hội đầy kệ sách.

Be lined with shelves shelf

Được xếp sắp trên kệ

The library was lined with shelves full of books.

Thư viện được trải với kệ sách đầy sách.

Shelf (Verb)

ʃˈɛlf
ʃˈɛlf
01

Thông báo về (ai đó)

Inform on (someone)

Ví dụ

She decided to shelf her friend for spreading rumors.

Cô quyết định loại bỏ người bạn của mình vì đã tung tin đồn.

He chose not to shelf his colleague despite the temptation.

Anh ấy đã chọn không loại bỏ đồng nghiệp của mình bất chấp sự cám dỗ.

The group agreed not to shelf anyone in their social circle.

Nhóm đã đồng ý không loại bỏ bất kỳ ai trong vòng kết nối xã hội của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shelf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] Cooking oil, tissue paper, snacks, soap, all of these generic life goods get lined up on the and sold to people in the local community [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There is something about going to a store and browsing the that will entice people to buy things that they didn't need, and in a world governed by economics, that makes it very unlikely that brick and mortar stores will ever completely disappear [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Shelf

On the shelf

ˈɑn ðə ʃˈɛlf

Bỏ xó/ Để lâu không dùng đến

Not active socially; left to oneself in social matters.

During the party, she felt on the shelf and lonely.

Trong buổi tiệc, cô ấy cảm thấy cô đơn và bị bỏ rơi.

Off the shelf

ˈɔf ðə ʃˈɛlf

Hàng sẵn có/ Hàng có sẵn

Ready made for purchase; not custommade.

The store sells off the shelf clothing for affordable prices.

Cửa hàng bán quần áo sẵn sàng mua với giá phải chăng.