Bản dịch của từ Lighter trong tiếng Việt

Lighter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lighter (Noun)

lˈaɪtɚ
lˈaɪtəɹ
01

Là thiết bị dùng để thắp sáng đồ vật, đặc biệt là thiết bị cầm tay có thể tái sử dụng để tạo lửa để châm thuốc lá.

A device used to light things especially a reusable handheld device for creating fire to light cigarettes.

Ví dụ

He used a lighter to ignite the candles on the birthday cake.

Anh ấy đã sử dụng một cái bật lửa để châm lửa cho cây nến trên bánh sinh nhật.

She always carries a lighter in her purse for emergencies.

Cô ấy luôn mang theo một cái bật lửa trong túi xách cho những tình huống khẩn cấp.

The group of friends huddled around the campfire, passing the lighter around.

Nhóm bạn tụ lại xung quanh lửa trại, truyền cái bật lửa cho nhau.

02

Một người thắp sáng mọi thứ.

A person who lights things.

Ví dụ

The lighter at the party lit the candles on the cake.

Người đốt lửa tại bữa tiệc đã đốt nến trên bánh.

She always carries a lighter in her pocket for emergencies.

Cô ấy luôn mang theo một cây diêm trong túi cho trường hợp khẩn cấp.

The street vendor sold lighters of various colors and designs.

Người bán hàng rong bán các cây diêm có màu sắc và thiết kế đa dạng.

Dạng danh từ của Lighter (Noun)

SingularPlural

Lighter

Lighters

Kết hợp từ của Lighter (Noun)

CollocationVí dụ

Petrol lighter

Bật lửa xăng

He used a petrol lighter to start the campfire.

Anh ấy đã sử dụng một cái bật lửa xăng để châm lửa trại.

Gas lighter

Bật lửa khí

The gas lighter ignited the stove quickly.

Bật lửa gas đã đốt cháy bếp nhanh chóng.

Silver lighter

Bật lửa bạc

The silver lighter was a gift at the charity event.

Cái bật lửa bằng bạc là quà tặng tại sự kiện từ thiện.

Butane lighter

Bật lửa butane

He lit the candle with a butane lighter.

Anh ta châm nến bằng bật lửa butan.

Cigarette lighter

Đuốc

He flicked the cigarette lighter to start the campfire.

Anh ta sử dụng bật lửa để châm lửa trại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lighter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] On top of that, it can help increase the in my room by reflecting both natural and man-made [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The picture illustrates the design of an LED ( emitting diode) torch and how it works [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Suddenly the went out, and my friends appeared with a huge birthday cake [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Consider Thomas Edison, who failed a thousand times before successfully inventing the world-changing bulb [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Lighter

Không có idiom phù hợp