Bản dịch của từ Handheld trong tiếng Việt

Handheld

Adjective Noun [U/C]

Handheld (Adjective)

hˈændhˈɛld
hˈændhˈɛld
01

Được thiết kế để cầm trên tay.

Designed to be held in the hand.

Ví dụ

The handheld device was easy to use during the social event.

Thiết bị cầm tay dễ sử dụng trong sự kiện xã hội.

She captured photos with her handheld camera at the social gathering.

Cô ấy chụp ảnh bằng máy ảnh cầm tay trong buổi tụ tập xã hội.

The handheld microphone made it convenient for the speaker at the social function.

Micro cầm tay giúp tiện lợi cho người phát biểu tại sự kiện xã hội.

Handheld (Noun)

hˈændhˈɛld
hˈændhˈɛld
01

Một máy tính nhỏ có thể được sử dụng trong tay.

A small computer that can be used in the hand.

Ví dụ

Many people nowadays prefer using handheld devices for social media.

Hiện nay nhiều người thích sử dụng thiết bị cầm tay cho mạng xã hội.

The handheld's screen size is perfect for browsing social networking sites.

Kích thước màn hình của thiết bị cầm tay rất phù hợp để duyệt mạng xã hội.

She carries her handheld everywhere to stay connected with friends online.

Cô ấy mang theo thiết bị cầm tay mọi nơi để giữ liên lạc với bạn bè trực tuyến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Handheld cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] To begin with, the availability of entertainment on devices is advantageous in many ways [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] They come in various forms, including calculators, scientific calculators, graphing calculators, and advanced programmable calculators [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] Beneficial as it may be, too much easily accessible entertainment on devices can bring about several negative impacts [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with Handheld

Không có idiom phù hợp