Bản dịch của từ Hospital trong tiếng Việt

Hospital

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hospital (Noun Countable)

ˈhɒs.pɪ.təl
ˈhɑː.spɪ.t̬əl
01

Bệnh viện.

Hospital.

Ví dụ

The new hospital in town has 200 beds.

Bệnh viện mới trong thị trấn có 200 giường.

She works at the local hospital as a nurse.

Cô ấy làm y tá tại bệnh viện địa phương.

The hospital staff are dedicated to helping patients.

Nhân viên bệnh viện tận tình giúp đỡ bệnh nhân.

The hospital hired new staff. The hospital is expanding its services.

Bệnh viện tuyển nhân viên mới. Bệnh viện đang mở rộng dịch vụ của mình.

The hospital offers medical training to aspiring doctors.

Bệnh viện cung cấp đào tạo y khoa cho các bác sĩ đầy tham vọng.

Kết hợp từ của Hospital (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Maternity hospital

Bệnh viện sản nhi

The maternity hospital provides care for pregnant women.

Bệnh viện phụ sản cung cấp chăm sóc cho phụ nữ mang thai.

Mental hospital

Bệnh viện tâm thần

She works at a mental hospital.

Cô ấy làm việc tại bệnh viện tâm thần.

State hospital

Bệnh viện công

The state hospital provides free healthcare to low-income families.

Bệnh viện công cung cấp dịch vụ y tế miễn phí cho gia đình có thu nhập thấp.

Community hospital

Bệnh viện cộng đồng

The community hospital organized free health check-ups for residents.

Bệnh viện cộng đồng tổ chức kiểm tra sức khỏe miễn phí cho cư dân.

Day hospital

Bệnh viện ban ngày

She visits the day hospital for regular check-ups.

Cô ấy đến bệnh viện ngày để kiểm tra định kỳ.

Hospital (Noun)

hˈɑspɪtl̩
hˈɑspˌɪɾl̩
01

Một nhà tế bần, đặc biệt là do hiệp sĩ bệnh viện điều hành.

A hospice, especially one run by the knights hospitaller.

Ví dụ

The local hospital provided medical care to the community.

Bệnh viện địa phương cung cấp chăm sóc y tế cho cộng đồng.

The hospital was established in 1950 to serve the needy.

Bệnh viện được thành lập vào năm 1950 để phục vụ người nghèo.

She volunteered at the hospital to help those in need.

Cô tình nguyện tại bệnh viện để giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

02

Một tổ chức từ thiện nhằm giáo dục giới trẻ.

A charitable institution for the education of the young.

Ví dụ

The hospital was founded to educate underprivileged children.

Bệnh viện được thành lập để giáo dục trẻ em khó khăn.

The local hospital provides education programs for disadvantaged youth.

Bệnh viện địa phương cung cấp chương trình giáo dục cho thanh thiếu niên khó khăn.

Donations are crucial for the hospital's young education initiatives.

Sự quyên góp rất quan trọng đối với các sáng kiến giáo dục cho trẻ em của bệnh viện.

03

Một tổ chức cung cấp dịch vụ điều trị, điều trị phẫu thuật và y tế cho người bị bệnh hoặc bị thương.

An institution providing medical and surgical treatment and nursing care for sick or injured people.

Ví dụ

The local hospital treated many patients during the pandemic.

Bệnh viện địa phương đã điều trị nhiều bệnh nhân trong đại dịch.

She works as a nurse at the city hospital.

Cô ấy làm y tá tại bệnh viện thành phố.

The hospital staff are dedicated to providing quality healthcare services.

Nhân viên bệnh viện cam kết cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng.

Dạng danh từ của Hospital (Noun)

SingularPlural

Hospital

Hospitals

Kết hợp từ của Hospital (Noun)

CollocationVí dụ

Community hospital

Bệnh viện cộng đồng

The community hospital provides healthcare services to local residents.

Bệnh viện cộng đồng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho cư dân địa phương.

Teaching hospital

Bệnh viện đào tạo

The teaching hospital provided hands-on training for medical students.

Bệnh viện dạy nghề cung cấp huấn luyện thực hành cho sinh viên y khoa.

District hospital

Bệnh viện huyện

The district hospital provided free healthcare to the community.

Bệnh viện huyện cung cấp dịch vụ y tế miễn phí cho cộng đồng.

Long-stay hospital

Bệnh viện dài hạn

The long-stay hospital provided care for elderly patients.

Bệnh viện dài ngày cung cấp chăm sóc cho bệnh nhân già.

Psychiatric hospital

Bệnh viện tâm thần

She works at a psychiatric hospital.

Cô ấy làm việc tại một bệnh viện tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hospital cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] You decide to write to him in the telling him about the match [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] My grandmother had a stroke and just by accident, he was the one that took her to the while my family was away [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Furthermore, competition among privately-owned healthcare institutions can act as a catalyst for improvement in state-run [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Such taxes can be used by the authorities to develop their country, such as building and pay for officials like police officers or politicians [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020

Idiom with Hospital

Không có idiom phù hợp