Bản dịch của từ Wait trong tiếng Việt

Wait

Noun [U/C] Verb

Wait (Noun)

wˈeit
wˈeit
01

Những ca sĩ đường phố hát những bài hát mừng giáng sinh.

Street singers of christmas carols.

Ví dụ

The wait for the street singers during Christmas is exciting.

Sự chờ đợi cho những người hát đường phố vào dịp Giáng Sinh rất hồi hộp.

Many people enjoy the wait for Christmas carolers every year.

Nhiều người thích sự chờ đợi cho những người hát nhạc Giáng Sinh mỗi năm.

The wait for the traditional Christmas songs creates a festive atmosphere.

Sự chờ đợi cho những bài hát Giáng Sinh truyền thống tạo ra một bầu không khí lễ hội.

02

Một thời gian chờ đợi.

A period of waiting.

Ví dụ

The long wait for the bus was frustrating.

Thời gian chờ đợi lâu cho xe buýt làm nản lòng.

The wait for the restaurant table took over an hour.

Thời gian chờ đợi bàn ở nhà hàng kéo dài hơn một giờ.

The wait at the doctor's office was surprisingly short.

Thời gian chờ ở phòng khám của bác sĩ ngắn bất ngờ.

Kết hợp từ của Wait (Noun)

CollocationVí dụ

Nerve-racking wait

Sự chờ đợi căng thẳng

The nerve-racking wait for acceptance letters was unbearable.

Sự chờ đợi căng thẳng cho những lá thư chấp nhận là không thể chịu đựng được.

Boring wait

Đợi chờ nhàm chán

The boring wait at the bus stop felt endless.

Sự chờ đợi nhàm chán tại bến xe buýt cảm thấy vô tận.

One-month wait

Chờ một tháng

The social event had a one-month wait for tickets.

Sự kiện xã hội có một tháng chờ đợi vé.

Nail-biting wait

Sự chờ đợi căng thẳng

The nail-biting wait for the election results kept everyone anxious.

Sự chờ đợi cực kỳ căng thẳng cho kết quả bầu cử khiến mọi người lo lắng.

Worrying wait

Lo lắng đợi

The worrying wait for test results caused anxiety among students.

Sự chờ đợi lo lắng kết quả bài kiểm tra gây lo lắng cho học sinh.

Wait (Verb)

wˈeit
wˈeit
01

Được sử dụng để chỉ ra rằng một người đang háo hức muốn làm điều gì đó hoặc mong muốn điều gì đó xảy ra.

Used to indicate that one is eagerly impatient to do something or for something to happen.

Ví dụ

I can't wait to meet my friends for dinner tonight.

Tôi không thể chờ đợi để gặp bạn bè tối nay.

She waited anxiously for the concert tickets to go on sale.

Cô ấy đợi một cách lo lắng cho vé concert được bán.

The students eagerly waited for the results of their exams.

Các học sinh đợi một cách háo hức cho kết quả bài kiểm tra của họ.

02

Đóng vai trò là người phục vụ hoặc phục vụ bàn, phục vụ đồ ăn và đồ uống.

Act as a waiter or waitress serving food and drink.

Ví dụ

I wait tables at the local restaurant on weekends.

Tôi phục vụ bàn tại nhà hàng địa phương vào cuối tuần.

She waits on customers with a friendly smile.

Cô ấy phục vụ khách hàng với nụ cười thân thiện.

Waiting at events helps earn extra income for students.

Phục vụ tại sự kiện giúp sinh viên kiếm thêm thu nhập.

03

Ở yên tại chỗ hoặc trì hoãn hành động cho đến một thời điểm hoặc sự kiện cụ thể.

Stay where one is or delay action until a particular time or event.

Ví dụ

I will wait for you at the cafe.

Tôi sẽ chờ bạn ở quán cà phê.

Please wait for the signal before crossing the street.

Vui lòng đợi tín hiệu trước khi băng qua đường.

Let's wait for everyone to arrive before starting the meeting.

Hãy đợi mọi người đến trước khi bắt đầu cuộc họp.

Dạng động từ của Wait (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wait

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Waited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Waited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Waits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Waiting

Kết hợp từ của Wait (Verb)

CollocationVí dụ

Keep somebody waiting

Để ai đợi

Don't keep your friends waiting for too long.

Đừng để bạn bè chờ quá lâu.

Wait and see

Chờ xem

Let's wait and see how the community project unfolds.

Hãy đợi và xem cách dự án cộng đồng diễn ra.

Can't afford to wait

Không thể chờ đợi được

In a social emergency, we can't afford to wait for help.

Trong một tình huống khẩn cấp xã hội, chúng ta không thể chờ đợi sự giúp đỡ.

Wait a long time

Đợi lâu

People in the queue wait a long time for social services.

Mọi người trong hàng chờ đợi lâu để sử dụng dịch vụ xã hội.

Wait a minute

Đợi một chút

Wait a minute, i'll be right back.

Chờ một phút, tôi sẽ quay lại ngay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wait cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I guess it just depends on what they are for and how long they have to [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And you want to develop Describe a time you for something special to happen [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Actually I really don’t have any idea what old people do while for something [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] We all missed having you on the field with us, and we can't to have you back soon [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Wait

wˈeɪt ˈɑn sˈʌmwˌʌn hˈænd ənd fˈʊt

Hầu hạ từng ly từng tí

To serve someone very well, attending to all personal needs.

She waited on him hand and foot during his recovery.

Cô phục vụ anh ta chu đáo trong quá trình phục hồi.

Wait for the other shoe to drop

wˈeɪt fˈɔɹ ðɨ ˈʌðɚ ʃˈu tˈu dɹˈɑp

Chờ đợi điều không thể tránh khỏi/ Chờ đợi kết cục không thể tránh khỏi

To wait for the inevitable next step or the final conclusion.

She's been waiting for the other shoe to drop since the scandal broke.

Cô ấy đã đợi cho đến khi giày còn lại rơi từ khi vụ scandal bùng phát.

lˈaɪ ɨn wˈeɪt fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Rình mò/ Núp chờ/ Mai phục

To stay still and hidden, waiting for someone or something.

The paparazzi were lying in wait for the celebrity outside.

Các phóng viên ẩn mình chờ đợi ngôi sao bên ngoài.

wˈeɪt wˈʌnz tɝˈn

Đợi đến lượt mình/ Kiên nhẫn chờ đợi

To keep from doing something until everyone ahead of you has done it.

I'll take my turn to speak during the meeting.

Tôi sẽ chờ lượt của mình để nói trong cuộc họp.