Bản dịch của từ Abandon trong tiếng Việt

Abandon

Noun [U/C]Verb

Abandon (Noun)

əbˈændn̩
əbˈændn̩
01

Hoàn toàn thiếu sự ức chế hoặc kiềm chế.

Complete lack of inhibition or restraint.

Ví dụ

His abandonment of the project surprised everyone.

Sự bỏ rơi dự án của anh ấy làm cho ai cũng ngạc nhiên.

The dog's abandonment by its owner was heartbreaking.

Sự bỏ rơi của chủ nhân đối với con chó làm đau lòng.

Abandon (Verb)

əbˈændn̩
əbˈændn̩
01

Cho phép bản thân đắm chìm trong (một ham muốn hoặc sự thôi thúc)

Allow oneself to indulge in (a desire or impulse)

Ví dụ

She abandoned her diet and ate a whole cake.

Cô ấy bỏ cuộc ăn kiêng và ăn một cái bánh toàn bộ.

The students abandoned studying to go to the party.

Các học sinh từ bỏ việc học để đi dự tiệc.

02

Ngừng hỗ trợ hoặc chăm sóc (ai đó); sa mạc.

Cease to support or look after (someone); desert.

Ví dụ

Many children are abandoned by their parents in orphanages.

Nhiều trẻ em bị bỏ rơi bởi cha mẹ tại cô nhi viện.

The stray dog was abandoned on the streets.

Con chó lạc bị bỏ rơi trên đường phố.

03

Từ bỏ hoàn toàn (một cách thực hành hoặc một hành động)

Give up completely (a practice or a course of action)

Ví dụ

She decided to abandon her old habits for a healthier lifestyle.

Cô ấy quyết định từ bỏ thói quen cũ của mình để có lối sống lành mạnh hơn.

The government abandoned the controversial policy due to public outcry.

Chính phủ từ bỏ chính sách gây tranh cãi do sự phản đối của công chúng.

Kết hợp từ của Abandon (Verb)

CollocationVí dụ

Be found abandoned

Bị bỏ rơi

Children were found abandoned on the streets of the city.

Trẻ em bị bỏ rơi trên các con đường của thành phố.

Be left abandoned

Được bỏ rơi

The old library was left abandoned after the new one opened.

Thư viện cũ bị bỏ hoang sau khi thư viện mới mở cửa.

Abandon somebody to their fate

Bỏ rơi ai đó vào số phận của họ

The homeless man was abandoned to his fate on the cold streets.

Người đàn ông vô gia cư đã bị bỏ rơi trên đường phố lạnh

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abandon

əbˈændən ʃˈɪp

Thuyền đắm thì chuột chạy

To leave a failing enterprise.

When the company started losing money, the CEO decided to abandon ship.

Khi công ty bắt đầu mất tiền, CEO quyết định rời tàu.