Bản dịch của từ Abandon trong tiếng Việt
Abandon
Abandon (Noun)
Hoàn toàn thiếu sự ức chế hoặc kiềm chế.
Complete lack of inhibition or restraint.
His abandonment of the project surprised everyone.
Sự bỏ rơi dự án của anh ấy làm cho ai cũng ngạc nhiên.
The dog's abandonment by its owner was heartbreaking.
Sự bỏ rơi của chủ nhân đối với con chó làm đau lòng.
Abandon (Verb)
She abandoned her diet and ate a whole cake.
Cô ấy bỏ cuộc ăn kiêng và ăn một cái bánh toàn bộ.
The students abandoned studying to go to the party.
Các học sinh từ bỏ việc học để đi dự tiệc.
Many children are abandoned by their parents in orphanages.
Nhiều trẻ em bị bỏ rơi bởi cha mẹ tại cô nhi viện.
The stray dog was abandoned on the streets.
Con chó lạc bị bỏ rơi trên đường phố.
Từ bỏ hoàn toàn (một cách thực hành hoặc một hành động)
Give up completely (a practice or a course of action)
She decided to abandon her old habits for a healthier lifestyle.
Cô ấy quyết định từ bỏ thói quen cũ của mình để có lối sống lành mạnh hơn.
The government abandoned the controversial policy due to public outcry.
Chính phủ từ bỏ chính sách gây tranh cãi do sự phản đối của công chúng.
Kết hợp từ của Abandon (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Be found abandoned Bị bỏ rơi | Children were found abandoned on the streets of the city. Trẻ em bị bỏ rơi trên các con đường của thành phố. |
Be left abandoned Được bỏ rơi | The old library was left abandoned after the new one opened. Thư viện cũ bị bỏ hoang sau khi thư viện mới mở cửa. |
Abandon somebody to their fate Bỏ rơi ai đó vào số phận của họ | The homeless man was abandoned to his fate on the cold streets. Người đàn ông vô gia cư đã bị bỏ rơi trên đường phố lạnh |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Abandon
Thuyền đắm thì chuột chạy
To leave a failing enterprise.
When the company started losing money, the CEO decided to abandon ship.
Khi công ty bắt đầu mất tiền, CEO quyết định rời tàu.