Bản dịch của từ Abandon trong tiếng Việt

Abandon

Noun [U/C] Verb

Abandon (Noun)

əbˈændn̩
əbˈændn̩
01

Hoàn toàn thiếu sự ức chế hoặc kiềm chế.

Complete lack of inhibition or restraint.

Ví dụ

His abandonment of the project surprised everyone.

Sự bỏ rơi dự án của anh ấy làm cho ai cũng ngạc nhiên.

The dog's abandonment by its owner was heartbreaking.

Sự bỏ rơi của chủ nhân đối với con chó làm đau lòng.

The village's abandonment due to economic decline was evident.

Sự bỏ rơi của làng do suy thoái kinh tế rõ ràng.

His abandon on the dance floor was infectious.

Sự vô lo của anh ấy trên sàn nhảy rất lây nhiễm.

The abandon in her laughter brightened the room.

Sự vô lo trong tiếng cười của cô ấy làm sáng phòng.

Dạng danh từ của Abandon (Noun)

SingularPlural

Abandon

-

Abandon (Verb)

əbˈændn̩
əbˈændn̩
01

Cho phép bản thân đắm chìm trong (một ham muốn hoặc sự thôi thúc)

Allow oneself to indulge in (a desire or impulse)

Ví dụ

She abandoned her diet and ate a whole cake.

Cô ấy bỏ cuộc ăn kiêng và ăn một cái bánh toàn bộ.

The students abandoned studying to go to the party.

Các học sinh từ bỏ việc học để đi dự tiệc.

He abandoned his work to spend time with his family.

Anh ấy bỏ việc để dành thời gian với gia đình.

She abandoned her diet and ate a whole cake.

Cô ấy bỏ bê chế độ ăn uống và ăn một chiếc bánh toàn bộ.

He abandoned his responsibilities and went on a vacation.

Anh ấy bỏ bê trách nhiệm của mình và đi nghỉ mát.

02

Ngừng hỗ trợ hoặc chăm sóc (ai đó); sa mạc.

Cease to support or look after (someone); desert.

Ví dụ

Many children are abandoned by their parents in orphanages.

Nhiều trẻ em bị bỏ rơi bởi cha mẹ tại cô nhi viện.

The stray dog was abandoned on the streets.

Con chó lạc bị bỏ rơi trên đường phố.

She felt abandoned by her friends during tough times.

Cô cảm thấy bị bỏ rơi bởi bạn bè trong những thời điểm khó khăn.

Many children are abandoned by their parents in orphanages.

Nhiều trẻ em bị bỏ rơi bởi cha mẹ tại cô nhi viện.

She felt abandoned by her friends when they stopped talking to her.

Cô cảm thấy bị bỏ rơi bởi bạn bè khi họ ngưng nói chuyện với cô.

03

Từ bỏ hoàn toàn (một cách thực hành hoặc một hành động)

Give up completely (a practice or a course of action)

Ví dụ

She decided to abandon her old habits for a healthier lifestyle.

Cô ấy quyết định từ bỏ thói quen cũ của mình để có lối sống lành mạnh hơn.

The government abandoned the controversial policy due to public outcry.

Chính phủ từ bỏ chính sách gây tranh cãi do sự phản đối của công chúng.

He felt a sense of relief after abandoning his toxic relationship.

Anh ta cảm thấy nhẹ nhõm sau khi từ bỏ mối quan hệ độc hại của mình.

She decided to abandon her social media accounts for good.

Cô ấy quyết định từ bỏ tài khoản mạng xã hội của mình hoàn toàn.

The organization abandoned the project due to lack of funding.

Tổ chức đã từ bỏ dự án do thiếu nguồn tài chính.

Dạng động từ của Abandon (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abandon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Abandoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Abandoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Abandons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Abandoning

Kết hợp từ của Abandon (Verb)

CollocationVí dụ

Be found abandoned

Bị bỏ rơi

Children were found abandoned on the streets of the city.

Trẻ em bị bỏ rơi trên các con đường của thành phố.

Be left abandoned

Được bỏ rơi

The old library was left abandoned after the new one opened.

Thư viện cũ bị bỏ hoang sau khi thư viện mới mở cửa.

Abandon somebody to their fate

Bỏ rơi ai đó vào số phận của họ

The homeless man was abandoned to his fate on the cold streets.

Người đàn ông vô gia cư đã bị bỏ rơi trên đường phố lạnh

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abandon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Some might believe they are unable to their responsibilities or commitments [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As English becomes more prevalent, minority language systems are likely to be and eventually vanish [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] One single post on Facebook reporting Vaseline's use of rabbits and monkeys for testing purposes may not matter, but with thousands of shares, internet users across the globe have successfully forced this company to animal testing and release those animals to the wild [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020

Idiom with Abandon

əbˈændən ʃˈɪp

Thuyền đắm thì chuột chạy

To leave a failing enterprise.

When the company started losing money, the CEO decided to abandon ship.

Khi công ty bắt đầu mất tiền, CEO quyết định rời tàu.