Bản dịch của từ Pin trong tiếng Việt

Pin

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pin (Noun)

pɪn
pˈɪn
01

(điện) bất kỳ phần tử kết nối riêng lẻ nào của đầu nối điện nhiều cực.

(electricity) any of the individual connecting elements of a multipole electrical connector.

Ví dụ

She pricked her finger on a pin while sewing a dress.

Cô ấy chọc ngón tay mình vào một chiếc ghim khi đang may một chiếc váy.

The noticeboard was filled with pins holding up charity flyers.

Bảng thông báo chứa đầy những chiếc ghim treo các tờ rơi từ thiện.

The map was marked with pins showing places of interest.

Bản đồ được đánh dấu bằng những chiếc ghim hiển thị các địa điểm yêu thích.

02

Một vật có giá trị nhỏ; một chuyện vặt.

A thing of small value; a trifle.

Ví dụ

She wore a pin on her dress for the charity event.

Cô ấy đã đeo một chiếc ghim trên váy của mình để tham dự sự kiện từ thiện.

He gifted her a pin as a token of their friendship.

Anh ấy tặng cô ấy một chiếc ghim như một biểu tượng cho tình bạn của họ.

The pin he found on the street was a small treasure.

Chiếc ghim anh ấy tìm thấy trên đường là một kho báu nhỏ.

03

Một cái chốt trong nhạc cụ để tăng hoặc giảm độ căng của dây.

A peg in musical instruments for increasing or relaxing the tension of the strings.

Ví dụ

She adjusted the pin on her guitar to tune it perfectly.

Cô ấy đã điều chỉnh chốt trên cây đàn guitar của mình để lên dây một cách hoàn hảo.

The violinist carefully placed the pin in the cello.

Người nghệ sĩ violin cẩn thận đặt chốt vào cây đàn cello.

The musician lost the pin for his ukulele during the performance.

Nhạc sĩ đã đánh mất chốt cho cây đàn ukulele của mình trong khi biểu diễn.

Dạng danh từ của Pin (Noun)

SingularPlural

Pin

Pins

Kết hợp từ của Pin (Noun)

CollocationVí dụ

Stick in pin

Đặt vào bút châm

She stuck in a pin to secure the notice on the board.

Cô ấy đã đâm cái đinh để cố định thông báo trên bảng.

Pull out pin

Rút gãy

He pulled out the pin to start the charity event.

Anh ấy rút chốt để bắt đầu sự kiện từ thiện.

Drive in pin

Đặt đinh

He drove in the pin to secure the tent.

Anh ta lái vào chốt để cố định lều.

Wear pin

Đeo băng ghim

She wears a pin on her jacket every friday.

Cô ấy đeo một cái ghim trên áo khoác vào mỗi thứ sáu.

Insert pin

Chèn chìa khóa

Insert pin to unlock the phone.

Chèn ghim để mở khóa điện thoại.

Pin (Verb)

pɪn
pˈɪn
01

(thường theo sau là một giới từ như "to" hoặc "on") để buộc chặt hoặc gắn (thứ gì đó) bằng ghim.

(often followed by a preposition such as "to" or "on") to fasten or attach (something) with a pin.

Ví dụ

She pinned the notice to the bulletin board.

Cô ghim thông báo lên bảng thông báo.

He pinned the badge on his chest proudly.

Anh ấy ghim huy hiệu lên ngực một cách đầy tự hào.

They pinned the ribbon on their shirts during the event.

Họ đã ghim dải ruy băng trên áo sơ mi của mình trong sự kiện này.

02

(lập trình, bắc cầu) để sửa (một mảng trong bộ nhớ, chứng chỉ bảo mật, v.v.) để không thể sửa đổi được.

(programming, transitive) to fix (an array in memory, a security certificate, etc.) so that it cannot be modified.

Ví dụ

She pinned her social media post to prevent further edits.

Cô ấy đã ghim bài đăng trên mạng xã hội của mình để ngăn chặn các chỉnh sửa tiếp theo.

The programmer pinned the important data for security reasons.

Lập trình viên đã ghim dữ liệu quan trọng vì lý do bảo mật.

It is essential to pin the privacy settings on social platforms.

Việc ghim cài đặt quyền riêng tư trên nền tảng xã hội là điều cần thiết.

03

Để kèm theo; để giới hạn; bút; để đập.

To enclose; to confine; to pen; to pound.

Ví dụ

She pinned her thoughts on the bulletin board for all to see.

Cô ghim suy nghĩ của mình lên bảng thông báo để mọi người cùng xem.

The community pinned their hopes on the new social project.

Cộng đồng đặt hy vọng vào dự án xã hội mới.

He tried to pin down the exact location of the event.

Anh cố gắng xác định chính xác địa điểm diễn ra sự kiện.

Dạng động từ của Pin (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pinned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pinned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pinning

Kết hợp từ của Pin (Verb)

CollocationVí dụ

Pin something in place

Đóng cái gì vào vị trí

She pinned the notice in place on the community board.

Cô ấy đã đính chặt thông báo trên bảng cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pin

sˈoʊ stˈɪl jˈu kˈʊd hˈiɹ ə pˈɪn dɹˈɑp

Im phăng phắc/ Yên tĩnh như tờ

Very quiet.

The library was so still you could hear a pin drop.

Thư viện yên lặng đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng rơi kim.

Thành ngữ cùng nghĩa: so quiet you could hear a pin drop...

pˈɪn wˈʌnz fˈeɪθ ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đặt niềm tin vào ai đó hoặc điều gì đó

To fasten one's faith or hope to someone or something.

She put all her eggs in one basket when she trusted him.

Cô ấy đặt tất cả lòng tin vào một người khi tin tưởng anh ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: pin ones hopes on someone or something...

pˈɪn sˈʌmwˌʌnz ˈɪɹz bˈæk

Đánh cho tơi bời/ Mắng cho một trận nên thân

To beat someone, especially about the head.

He got his ears pinned back by the school bully.

Anh ta bị người học đánh cho chịu đủ.

pˈɪn sˈʌmwˌʌn dˈaʊn ˈɑn sˈʌmθɨŋ

Bắt bí ai đó/ Ép ai đó vào đường cùng

To demand and receive a firm answer from someone to some question.

I need to pin him down about our meeting time.

Tôi cần đặt anh ấy vào tình thế về thời gian cuộc họp của chúng tôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: nail someone down on something...