Bản dịch của từ Identification trong tiếng Việt

Identification

Noun [U/C]

Identification (Noun)

ɑɪdˌɛnəfəkˈeiʃn̩
ɑɪdˌɛntəfəkˈeiʃn̩
01

Cảm giác được hỗ trợ, cảm thông, thấu hiểu hoặc thuộc về ai đó hoặc điều gì đó.

A feeling of support sympathy understanding or belonging towards somebody or something.

Ví dụ

Community members showed great identification with the local charity event.

Cộng đồng thể hiện sự đồng cảm lớn với sự kiện từ thiện địa phương.

There was a strong identification between the volunteers and the cause.

Có sự đồng cảm mạnh mẽ giữa các tình nguyện viên và mục tiêu.

The identification with the organization's mission motivated the employees.

Sự đồng cảm với nhiệm vụ của tổ chức đã động viên nhân viên.

02

(đếm được) một trường hợp cụ thể của việc xác định một cái gì đó.

Countable a particular instance of identifying something.

Ví dụ

She showed her identification to enter the club.

Cô ấy đã cho thấy giấy tờ tùy thân để vào câu lạc bộ.

The identification process at the airport was efficient.

Quá trình xác định tại sân bay rất hiệu quả.

They requested identification before granting access to the database.

Họ yêu cầu giấy tờ tùy thân trước khi cấp quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu.

03

(nói rộng ra, thường xuyên) sự kết hợp giữa việc xác định (cái nào, vật nào) và xác nhận danh tính (chứng minh hoặc xác nhận nó); xác định và xác thực được xem như một khái niệm thống nhất trong nhận thức.

Broadly often the combination of identifying which one which thing and validating the identity proving or confirming it identifying and authenticating viewed as a unitary concept in cognition.

Ví dụ

Identification is crucial for security in social settings.

Việc nhận diện rất quan trọng cho an ninh trong các bối cảnh xã hội.

The identification process involves verifying personal information.

Quá trình xác định liên quan đến việc xác minh thông tin cá nhân.

Proper identification is necessary for access to certain facilities.

Việc xác định đúng là cần thiết để truy cập vào một số cơ sở vật chất.

Dạng danh từ của Identification (Noun)

SingularPlural

Identification

Identifications

Kết hợp từ của Identification (Noun)

CollocationVí dụ

Precise identification

Xác định chính xác

The precise identification of social issues is crucial for effective solutions.

Việc xác định chính xác vấn đề xã hội là rất quan trọng để có giải pháp hiệu quả.

Biometric identification

Nhận dạng sinh trắc học

Biometric identification is used for social security purposes.

Nhận diện sinh trắc học được sử dụng cho mục đích an sinh xã hội.

Accurate identification

Nhận diện chính xác

Accurate identification is crucial in social research studies.

Sự nhận dạng chính xác là quan trọng trong các nghiên cứu xã hội.

Visual identification

Nhận diện hình ảnh

Visual identification helps in social interactions and building relationships.

Nhận dạng hình ảnh giúp trong giao tiếp xã hội và xây dựng mối quan hệ.

Mistaken identification

Nhận dạng lầm

The witness made a mistaken identification during the police lineup.

Nhân chứng đã đưa ra sự nhận dạng sai lầm trong cuộc tụ tập của cảnh sát.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Identification cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Hence, the swift development in computer vision and recognition-based security systems provides opportunities for investigating CCTV surveillance as a crime mechanism [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Identification

Không có idiom phù hợp