Bản dịch của từ Confirming trong tiếng Việt

Confirming

Verb Adjective Noun [U/C]

Confirming (Verb)

knfˈɝmɪŋ
knfˈɝmɪŋ
01

Tuyên bố với sự đảm bảo rằng một sự kiện hoặc tình huống là đúng sự thật.

State with assurance that a fact or situation is true.

Ví dụ

She confirmed her attendance at the charity event next week.

Cô ấy xác nhận sự tham gia của mình vào sự kiện từ thiện tuần sau.

The organization confirmed the date for the social gathering in July.

Tổ chức xác nhận ngày tổ chức buổi tụ tập xã hội vào tháng 7.

He confirmed the details of the volunteer work with the coordinator.

Anh ấy xác nhận chi tiết công việc tình nguyện với người phối hợp.

She confirmed her attendance at the charity event next week.

Cô ấy xác nhận sự tham dự của mình tại sự kiện từ thiện vào tuần tới.

The volunteer confirmed the donation amount with the organization.

Người tình nguyện xác nhận số tiền quyên góp với tổ chức.

Dạng động từ của Confirming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Confirm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Confirmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Confirmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Confirms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Confirming

Confirming (Adjective)

knfˈɝmɪŋ
knfˈɝmɪŋ
01

Đã được chứng thực; khẳng định.

Corroborated affirmative.

Ví dụ

The confirming evidence supported the research findings.

Bằng chứng xác nhận đã hỗ trợ các kết luận nghiên cứu.

She received a confirming email about her job interview.

Cô ấy nhận được một email xác nhận về cuộc phỏng vấn làm việc của mình.

The confirming message assured the attendees of the event.

Thông điệp xác nhận đã đảm bảo cho người tham dự sự kiện.

She received a confirming message about the event.

Cô ấy nhận được một tin nhắn xác nhận về sự kiện.

The confirming evidence supported his claim.

Bằng chứng xác nhận hỗ trợ lập luận của anh ấy.

Confirming (Noun)

knfˈɝmɪŋ
knfˈɝmɪŋ
01

Hành động xác nhận điều gì đó.

The action of confirming something.

Ví dụ

The confirming of attendance for the event is mandatory.

Việc xác nhận tham dự sự kiện là bắt buộc.

She received a confirming email about her flight reservation.

Cô ấy nhận được một email xác nhận về đặt chỗ chuyến bay của mình.

The confirming of the meeting time will be done via phone.

Việc xác nhận thời gian họp sẽ được thực hiện qua điện thoại.

The confirming of attendance for the event is mandatory.

Việc xác nhận tham dự sự kiện là bắt buộc.

She received a confirming email about her reservation at the hotel.

Cô ấy nhận được một email xác nhận về việc đặt phòng tại khách sạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Confirming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I was almost in tears when I received an email that was sent to me to my flight [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Confirming

Không có idiom phù hợp