Bản dịch của từ Wrecking trong tiếng Việt

Wrecking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wrecking (Verb)

ɹˈɛkɪŋ
ɹˈɛkɪŋ
01

Làm hỏng cái gì đó nặng nề, đặc biệt là bằng cách đâm vào nó.

To damage something badly especially by crashing into it.

Ví dụ

The reckless driver was wrecking the fence in the neighborhood.

Người lái xe bất cẩn đã phá hủy hàng rào ở khu phố.

The storm was wrecking the beachfront houses along the coast.

Cơn bão đã phá hủy các căn nhà ven biển dọc theo bờ biển.

The children were wrecking the playground equipment during recess.

Những đứa trẻ đã phá hủy thiết bị công viên chơi trong giờ nghỉ.

Dạng động từ của Wrecking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wreck

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wrecked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wrecked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wrecks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wrecking

Wrecking (Noun)

ɹˈɛkɪŋ
ɹˈɛkɪŋ
01

Quá trình làm hư hỏng hoặc phá hủy một cái gì đó hoặc bị hư hỏng hoặc phá hủy.

The process of damaging or destroying something or of being damaged or destroyed.

Ví dụ

The wrecking of the old building caused a stir in the community.

Việc phá hủy tòa nhà cũ gây xôn xao trong cộng đồng.

The environmental activists protested against the wrecking of the forest.

Các nhà hoạt động môi trường phản đối việc phá hủy rừng.

The wrecking of historical sites saddened the local residents.

Việc phá hủy các di tích lịch sử làm buồn lòng cư dân địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wrecking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wrecking

Go under the wrecking ball

ɡˈoʊ ˈʌndɚ ðə ɹˈɛkɨŋ bˈɔl

Tan thành mây khói

To be wrecked or torn down.

The old building had to go under the wrecking ball.

Toà nhà cũ phải bị phá hủy bởi quả cầu phá hủy.