Bản dịch của từ Descending trong tiếng Việt

Descending

Verb Adjective Noun [U/C]

Descending (Verb)

dɪsˈɛndɪŋ
dɪsˈɛndɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của nguồn gốc.

Present participle and gerund of descend.

Ví dụ

She was descending the stairs when the phone rang.

Cô ấy đang đi xuống cầu thang khi điện thoại reo.

The sun was descending behind the mountains, casting long shadows.

Mặt trời đang lặn sau núi, tạo ra bóng dài.

As the plane was descending, passengers prepared for landing.

Khi máy bay đang hạ cánh, hành khách chuẩn bị hạ cánh.

Dạng động từ của Descending (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Descend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Descended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Descended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Descends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Descending

Descending (Adjective)

dɪsˈɛndɪŋ
dɪsˈɛndɪŋ
01

(âm nhạc) âm vực trở nên trầm hơn.

Music becoming lower in pitch.

Ví dụ

The descending melody created a somber atmosphere at the party.

Giai điệu giảm dần tạo ra một bầu không khí u sầu tại buổi tiệc.

Her voice took on a descending tone as she spoke about the tragedy.

Giọng của cô ấy có dấu hiệu giảm dần khi cô ấy nói về thảm kịch.

The descending notes of the piano piece echoed through the room.

Những nốt nhạc giảm dần của bản nhạc đàn piano vang vọng trong căn phòng.

02

Di chuyển hoặc dốc xuống.

Moving or sloping downwards.

Ví dụ

The descending trend of social interactions worried the community.

Xu hướng giảm của tương tác xã hội làm lo lắng cộng đồng.

Her descending popularity among friends surprised everyone.

Sự phổ biến giảm dần của cô trong số bạn bè làm bất ngờ mọi người.

The descending order of social events impacted local businesses.

Thứ tự giảm dần của các sự kiện xã hội ảnh hưởng đến doanh nghiệp địa phương.

03

Được sắp xếp sao cho mỗi phần tử nhỏ hơn hoặc bằng phần tử trước đó. (của một trình tự)

Ordered such that each element is less than or equal to the previous element of a sequence.

Ví dụ

The descending order of wealth: Bill Gates, Warren Buffet, Elon Musk.

Thứ tự giảm dần của tài sản: Bill Gates, Warren Buffet, Elon Musk.

The descending trend in social media usage among teenagers is concerning.

Xu hướng giảm dần trong việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên đáng lo ngại.

The descending number of attendees at the charity event raised alarms.

Số lượng người tham dự sự kiện từ thiện giảm dần đã đánh đồng chuông cảnh báo.

Descending (Noun)

dɪsˈɛndɪŋ
dɪsˈɛndɪŋ
01

Một sự đi xuống.

A descent.

Ví dụ

The family's descending was traced back to the royal lineage.

Sự hạ thấp của gia đình được theo dõi trở lại dòng họ hoàng gia.

The company's descending in popularity was unexpected by many.

Sự hạ thấp về mức độ phổ biến của công ty không được nhiều người dự đoán.

Her descending from a wealthy background was well-known in the community.

Sự hạ thấp từ nền tảng giàu có của cô ấy được rất nhiều người biết đến trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Descending cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Therefore, men gradually developed a greater desire to overpower either the preys or their enemies, which was later inherited by their as a sense of aggressiveness and competitiveness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Descending

Không có idiom phù hợp