Bản dịch của từ Arrival trong tiếng Việt

Arrival

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arrival (Noun)

əˈraɪ.vəl
əˈraɪ.vəl
01

Sự đến, sự tới nơi, sự xuất hiện.

Arrival, arrival, appearance.

Ví dụ

Her arrival at the party was a pleasant surprise.

Sự xuất hiện của cô ấy tại bữa tiệc là một bất ngờ thú vị.

The arrival of guests signaled the start of the event.

Sự xuất hiện của các vị khách báo hiệu sự bắt đầu của sự kiện.

The arrival of the new teacher brought excitement to the school.

Sự xuất hiện của giáo viên mới đã mang lại sự phấn khích cho cả trường.

02

Hành động hoặc quá trình đến.

The action or process of arriving.

Ví dụ

The arrival of guests at the wedding was a joyous occasion.

Sự xuất hiện của khách dự đám cưới là một dịp vui vẻ.

The arrival of the new president caused excitement among the citizens.

Sự xuất hiện của tân tổng thống đã gây phấn khích trong người dân.

The arrival of the vaccine brought hope to the community.

Sự xuất hiện của vắc xin đã mang lại hy vọng cho cộng đồng.

Dạng danh từ của Arrival (Noun)

SingularPlural

Arrival

Arrivals

Kết hợp từ của Arrival (Noun)

CollocationVí dụ

Sudden arrival

Sự đến đột ngột

The sudden arrival of new neighbors surprised everyone in the community.

Sự xuất hiện đột ngột của hàng xóm mới làm bất ngờ mọi người trong cộng đồng.

Latest arrival

Hàng mới nhất

The latest arrival at the party was sarah, the famous singer.

Người mới nhất đến buổi tiệc là sarah, ca sĩ nổi tiếng.

Early arrival

Sự đến sớm

Her early arrival at the party surprised everyone.

Sự xuất hiện sớm của cô ấy tại bữa tiệc làm ngạc nhiên mọi người.

First arrival

Sự đến lần đầu

Her first arrival in the new city was overwhelming.

Sự đến lần đầu của cô ấy ở thành phố mới làm cô ấy choáng ngợp.

Safe arrival

Đến nơi an toàn

The safe arrival of the children at the playground was a relief.

Việc đưa trẻ em đến công viên an toàn là một sự giảm bớt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arrival cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Since the of TV shows from more developed nations, which triggers a new and civilized way of thinking, such practices have been gradually aborted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] The table illustrates the changes in the of tourists in nine countries in 2009 and 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] passengers will also have access to a coffee shop and a currency exchange [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] passengers will also have 17 ________ to a coffee shop and a currency exchange [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập

Idiom with Arrival

Không có idiom phù hợp