Bản dịch của từ Expedition trong tiếng Việt

Expedition

Noun [U/C]

Expedition (Noun)

ˌɛkspədˈɪʃn̩
ˌɛkspɪdˈɪʃn̩
01

Một cuộc hành trình được thực hiện bởi một nhóm người với mục đích cụ thể, đặc biệt là khám phá, nghiên cứu hoặc chiến tranh.

A journey undertaken by a group of people with a particular purpose, especially that of exploration, research, or war.

Ví dụ

The school organized an expedition to the museum for the students.

Trường tổ chức một cuộc thám hiểm đến bảo tàng cho học sinh.

The expedition to Antarctica aimed to study climate change effects.

Cuộc thám hiểm đến Nam Cực nhằm nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu.

Marco Polo's expedition to Asia opened up new trade routes.

Cuộc thám hiểm đến châu Á của Marco Polo mở ra các tuyến đường thương mại mới.

02

Sự nhanh chóng hoặc tốc độ trong việc làm một cái gì đó.

Promptness or speed in doing something.

Ví dụ

The expedition to distribute food was carried out efficiently.

Cuộc thám hiểm phân phát thức ăn được thực hiện một cách hiệu quả.

They organized an expedition to clean up the local park.

Họ tổ chức một cuộc thám hiểm để dọn dẹp công viên địa phương.

The charity group's expedition to help the homeless was successful.

Cuộc thám hiểm của nhóm từ thiện để giúp người vô gia cư đã thành công.

Dạng danh từ của Expedition (Noun)

SingularPlural

Expedition

Expeditions

Kết hợp từ của Expedition (Noun)

CollocationVí dụ

Joint expedition

Cuộc thám hiểm chung

The joint expedition between oxford university and harvard university has captured the attention of the social community.

Cuộc thám hiểm chung giữa đại học oxford và đại học harvard đã thu hút sự chú ý của cộng đồng xã hội.

Fishing expedition

Cuộc đi câu cá

The police conducted a fishing expedition to gather information about the robbery case.

Cảnh sát đã tiến hành một chuyến đi câu cá để tìm thông tin về vụ án trộm cắp.

Successful expedition

Cuộc thám hiểm thành công

The successful expedition helped me gather valuable information for my essay.

Cuộc thám hiểm thành công đã giúp tôi thu thập nhiều thông tin hữu ích cho bài luận của mình.

Foreign expedition

Cuộc viễn chinh nước ngoài

A foreign expedition helped me understand more about the local culture.

Một cuộc thám hiểm nước ngoài đã giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa địa phương.

Little expedition

Cuộc thám hiểm nhỏ

A little expedition helped me understand more about the local culture.

Một chuyến thám hiểm nhỏ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expedition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] In terms of scientific research, into isolated areas may yield some useful discoveries about the origins of various species, including Homo sapiens [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In terms of scientific research, made into isolated areas may yield some useful discoveries about the origins of various creatures, including Homo sapiens [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The dedicated team of archaeologists embarked on an to a remote archaeological site, eager to delve into the mysteries of the ancient civilization that once thrived there [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Expedition

Không có idiom phù hợp