Bản dịch của từ Exploration trong tiếng Việt

Exploration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exploration (Noun)

ˌek.spləˈreɪ.ʃən
ˌek.spləˈreɪ.ʃən
01

Sự khám phá, sự thăm dò, sự thám hiểm.

Discovery, exploration, exploration.

Ví dụ

Scientific exploration led to groundbreaking discoveries in the field of medicine.

Khám phá khoa học đã dẫn đến những khám phá đột phá trong lĩnh vực y học.

The exploration of new cultures enhances our understanding of diverse societies.

Việc khám phá các nền văn hóa mới nâng cao hiểu biết của chúng ta về các xã hội đa dạng.

Space exploration has sparked curiosity and advancements in technology worldwide.

Khám phá không gian đã khơi dậy sự tò mò và những tiến bộ trong công nghệ trên toàn thế giới.

02

Quá trình khám phá.

The process of exploring.

Ví dụ

Children's exploration of the playground fosters creativity and curiosity.

Sự khám phá của trẻ em ở sân chơi thúc đẩy sự sáng tạo và tò mò.

The exploration of new cultures broadens one's perspective on diversity.

Sự khám phá văn hóa mới mở rộng tầm nhìn về sự đa dạng.

The exploration of social issues requires empathy and understanding of others.

Sự khám phá vấn đề xã hội đòi hỏi lòng trắc ẩn và hiểu biết về người khác.

03

Quá trình (trước) khai thác nhằm tìm kiếm và xác định trữ lượng quặng có giá trị thương mại (sau khi thăm dò), còn được gọi là thăm dò khoáng sản.

The (pre-)mining process of finding and determining commercially viable ore deposits (after prospecting), also called mineral exploration.

Ví dụ

The company invested in exploration to find new mineral deposits.

Công ty đầu tư vào khám phá để tìm các mỏ khoáng mới.

Scientists conducted exploration in the area to discover hidden resources.

Các nhà khoa học tiến hành khám phá trong khu vực để khám phá tài nguyên ẩn.

The government supported exploration projects to boost the economy.

Chính phủ hỗ trợ các dự án khám phá để thúc đẩy nền kinh tế.

04

(y học) khám bệnh nhân.

(medicine) a physical examination of a patient.

Ví dụ

The doctor conducted an exploration of the patient's symptoms.

Bác sĩ tiến hành một cuộc khám sức khỏe của triệu chứng của bệnh nhân.

The exploration revealed underlying health issues.

Cuộc khám phát hiện ra các vấn đề sức khỏe ẩn sau.

Medical explorations are crucial for diagnosing illnesses.

Các cuộc khám y tế quan trọng để chẩn đoán bệnh tật.

Dạng danh từ của Exploration (Noun)

SingularPlural

Exploration

Explorations

Kết hợp từ của Exploration (Noun)

CollocationVí dụ

Intellectual exploration

Khám phá trí tuệ

Intellectual exploration leads to new ideas and perspectives.

Khám phá trí tuệ dẫn đến ý tưởng và quan điểm mới.

Energy exploration

Khám phá năng lượng

Energy exploration projects create job opportunities in rural areas.

Các dự án khai thác năng lượng tạo cơ hội việc làm ở vùng nông thôn.

Archaeological exploration

Khám phá khảo cổ học

Archaeological exploration uncovered ancient artifacts in the social context.

Khám phá khảo cổ học đã khám phá ra những hiện vật cổ xưa trong bối cảnh xã hội.

Extensive exploration

Sự khám phá rộng lớn

The extensive exploration of different social norms led to valuable insights.

Sự khám phá rộng lớn về các quy tắc xã hội khác nhau đã dẫn đến những hiểu biết quý giá.

In-depth exploration

Khám phá sâu rộng

The research team conducted an in-depth exploration of social media trends.

Nhóm nghiên cứu đã tiến hành khám phá sâu rộng về xu hướng truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exploration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] Well, it's a perfect blend of relaxation, adventure, and cultural [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Additionally, the international nature of space often leads to collaboration between nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It was a moment of pure joy and that I will forever hold dear [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
[...] Some people believe that there are far better ways to spend the money that is allocated to space [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020

Idiom with Exploration

Không có idiom phù hợp