Bản dịch của từ War trong tiếng Việt

War

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

War (Noun)

wˈɔɹ
wɑɹ
01

Tình trạng xung đột vũ trang giữa các quốc gia khác nhau hoặc các nhóm khác nhau trong một quốc gia.

A state of armed conflict between different countries or different groups within a country.

Ví dụ

The war resulted in significant casualties and destruction.

Cuộc chiến gây ra thiệt hại lớn và tàn phá.

The country was deeply divided due to the civil war.

Đất nước bị chia rẽ sâu sắc do chiến tranh nội.

The world was shocked by the outbreak of the war.

Thế giới bị sốc bởi sự bùng phát của cuộc chiến.

Dạng danh từ của War (Noun)

SingularPlural

War

Wars

Kết hợp từ của War (Noun)

CollocationVí dụ

Phoney war

Cuộc chiến giả tưởng

The phoney war created a sense of false security among people.

Cuộc chiến giả tạo tạo ra cảm giác an toàn giả mạo giữa mọi người.

Price war

Cuộc chiến giá cả

Supermarkets engaged in a price war to attract more customers.

Các siêu thị tham gia cuộc chiến giá để thu hút khách hàng hơn.

Guerrilla war

Chiến tranh du kích

The guerrilla war in the countryside caused unrest among villagers.

Cuộc chiến du kích ở nông thôn gây bất ổn trong làng.

Just war

Chiến tranh công bằng

The concept of just war is debated in social ethics classes.

Khái niệm chiến tranh công bằng được tranh luận trong các lớp đạo đức xã hội.

Atomic war

Chiến tranh nguyên tử

The aftermath of an atomic war devastated the social fabric.

Hậu quả của một cuộc chiến tranh nguyên tử tàn phá cấu trúc xã hội.

War (Verb)

wˈɔɹ
wɑɹ
01

Tham gia vào một cuộc chiến.

Engage in a war.

Ví dụ

Countries often war over resources.

Các quốc gia thường chiến tranh vì tài nguyên.

The two nations are warring for territorial control.

Hai quốc gia đang chiến tranh để kiểm soát lãnh thổ.

The conflict escalated, leading to all-out war.

Xung đột leo thang, dẫn đến chiến tranh toàn diện.

Dạng động từ của War (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

War

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Warred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Warred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wars

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Warring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng War cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] For example, when Vietnamese people see photos illustrating the Vietnam they can understand how much their ancestors sacrificed for their independence [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Well to be honest with you, I'm not a big fan of historical buildings, especially the ruins of World I & II as I find them creepy [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] How my grandparents struggled to bring up their offspring during the Vietnam for example, has become my father's favourite subject when all my relatives gather for a traditional holiday feast [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Lessons about the World or Feminism protest against women's abuse and discrimination would help those learners enhance their understanding about various aspects of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016

Idiom with War

mˈeɪk wˈɔɹ ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Gây chiến/ Đối đầu/ Chống đối

To actively oppose someone or something.

The two countries are on the brink of making war.

Hai quốc gia đang ở bên bờ của việc làm chiến tranh.

An act of war

ˈæn ˈækt ˈʌv wˈɔɹ

Đánh rắn động cỏ/ Gây hấn/ Châm ngòi nổ

Any hostile act between two people.

Their heated argument was seen as an act of war.

Cuộc tranh cãi gay gắt của họ được xem là một hành động chiến tranh.