Bản dịch của từ Struggle trong tiếng Việt

Struggle

Verb Noun [U/C]

Struggle (Verb)

ˈstrʌɡ.əl
ˈstrʌɡ.əl
01

Đấu tranh, vùng vẫy; vật lộn với.

Struggle, struggle; grapple with.

Ví dụ

Many people struggle to find affordable housing in urban areas.

Nhiều người gặp khó khăn trong việc tìm nhà ở giá rẻ ở khu vực thành thị.

Students often struggle with balancing schoolwork and extracurricular activities.

Học sinh thường gặp khó khăn trong việc cân bằng việc học ở trường và các hoạt động ngoại khóa.

The community continues to struggle with addressing issues of poverty and inequality.

Cộng đồng tiếp tục gặp khó khăn trong việc giải quyết các vấn đề nghèo đói và bất bình đẳng.

02

Thực hiện những nỗ lực mạnh mẽ hoặc bạo lực để thoát khỏi sự kiềm chế hoặc thắt chặt.

Make forceful or violent efforts to get free of restraint or constriction.

Ví dụ

She struggles to overcome poverty and achieve success in society.

Cô ấy đấu tranh để vượt qua nghèo đói và đạt được thành công trong xã hội.

The community struggles against discrimination to promote equality and justice.

Cộng đồng đấu tranh chống lại sự phân biệt đối xử để thúc đẩy sự bình đẳng và công bằng.

Many young activists struggle for human rights and environmental protection.

Nhiều nhà hoạt động trẻ đang đấu tranh cho quyền con người và bảo vệ môi trường.

Dạng động từ của Struggle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Struggle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Struggled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Struggled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Struggles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Struggling

Kết hợp từ của Struggle (Verb)

CollocationVí dụ

Struggle to your feet

Vật lội để đứng dậy

After the earthquake, people struggled to their feet and helped each other.

Sau động đất, mọi người đấu tranh để đứng dậy và giúp đỡ nhau.

Struggle free

Dễ dàng

The social event was struggle-free due to efficient planning.

Sự kiện xã hội là không gặp khó khăn do kế hoạch hiệu quả.

Struggle to make ends meet

Vật lộn để cân đối chi tieu

Many families in the community struggle to make ends meet.

Nhiều gia đình trong cộng đồng đấu tranh để kết thúc

Struggle (Noun)

stɹˈʌgl̩
stɹˈʌgl̩
01

Một nỗ lực mạnh mẽ hoặc bạo lực để thoát khỏi sự kiềm chế hoặc chống lại sự tấn công.

A forceful or violent effort to get free of restraint or resist attack.

Ví dụ

The struggle for equality continues in society.

Cuộc đấu tranh cho sự bình đẳng tiếp tục trong xã hội.

Her struggle against discrimination inspired many activists.

Cuộc đấu tranh chống phân biệt đã truyền cảm hứng cho nhiều nhà hoạt động.

The struggle for basic rights led to social change.

Cuộc đấu tranh cho quyền cơ bản đã dẫn đến thay đổi xã hội.

Dạng danh từ của Struggle (Noun)

SingularPlural

Struggle

Struggles

Kết hợp từ của Struggle (Noun)

CollocationVí dụ

Uphill struggle

Cuộc chiến vất vả

Supporting homeless shelters is an uphill struggle in urban areas.

Hỗ trợ các trại tị nạn là một cuộc chiến đấu đắt đỏ ở khu vực đô thị.

Life-and-death struggle

Cuộc chiến sinh tử

The community came together to support a family in a life-and-death struggle.

Cộng đồng đoàn kết để hỗ trợ một gia đình trong cuộc chiến sinh tử.

Epic struggle

Cuộc chiến huyền thoại

The community faced an epic struggle against poverty and inequality.

Cộng đồng đối mặt với cuộc chiến hùng tráng chống lại nghèo đói và bất bình đẳng.

Liberation struggle

Cuộc chiến tranh giải phóng

The community united in a liberation struggle for equality.

Cộng đồng đoàn kết trong cuộc chiến giải phóng cho bình đẳng.

Real struggle

Cuộc đấu tranh thực sự

She faced a real struggle to find affordable housing.

Cô ấy đối mặt với một cuộc đấu tranh thực sự để tìm nhà ở phải chăng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Struggle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] The day I arrived at her house, I saw her with her brand-new iPhone [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] When they follow this as a serious career path, they can financially at first [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed map, I with interpreting the directions and symbols [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Especially in densely populated cities like Hanoi, it is a common picture of people to find an flat [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Struggle

stɹˈʌɡəl tˈu ðə dˈɛθ

Đấu tranh đến cùng

A serious problem with someone or something; a difficult challenge.

The political struggle to the death between the two rival parties.

Cuộc đấu tranh chính trị đến cùng giữa hai đảng đối lập.

Give up the struggle

ɡˈɪv ˈʌp ðə stɹˈʌɡəl

Buông xuôi tất cả/ Buông tay đầu hàng

To give up and die.

After losing everything, he decided to give up the struggle.

Sau khi mất tất cả, anh ta quyết định từ bỏ cuộc chiến.

Thành ngữ cùng nghĩa: give up the fight...

ˈæn ˈʌphˈɪl stɹˈʌɡəl

Gian nan mới tỏ lòng người

A hard struggle.

Getting equal pay for women is an uphill struggle in society.

Việc đòi bằng lương cho phụ nữ là một cuộc chiến khó khăn trong xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: an uphill battle...