Bản dịch của từ Million trong tiếng Việt

Million

Noun [U/C] Adjective

Million (Noun)

mˈɪljn̩
mˈɪljn̩
01

Một số lượng rất lớn nhưng không xác định, điển hình là tiền.

A very large but unspecified number, typically of money.

Ví dụ

The charity raised a million dollars for the homeless shelter.

Tổ chức từ thiện quyên góp một triệu đô la cho trại tạm thời cho người vô gia cư.

The government invested millions in infrastructure development.

Chính phủ đầu tư hàng triệu đô la vào phát triển cơ sở hạ tầng.

The company's profit surged to millions within a year.

Lợi nhuận của công ty tăng vọt lên hàng triệu đô la trong vòng một năm.

02

Một số bằng 1.000.000.

A number equal to 1,000,000.

Ví dụ

The charity raised one million dollars for the orphanage.

Tổ chức từ thiện quyên góp một triệu đô la cho trại mồ côi.

The government allocated one million for the new community center.

Chính phủ cấp một triệu cho trung tâm cộng đồng mới.

The city's population reached one million residents last year.

Dân số thành phố đạt mốt triệu cư dân vào năm ngoái.

Dạng danh từ của Million (Noun)

SingularPlural

Million

Millions

Million (Adjective)

mˈɪljn̩
mˈɪljn̩
01

Có hàng triệu thứ gì đó về số lượng; vô cùng nhiều hoặc rộng lớn.

Having a million of something in number; extremely numerous or vast.

Ví dụ

The city's population reached a million last year.

Dân số thành phố đạt một triệu người năm ngoái.

She inherited a million-dollar fortune from her grandfather.

Cô thừa kế gia sản trị giá một triệu đô la từ ông.

The charity event raised a million dollars for the homeless.

Sự kiện từ thiện quyên góp một triệu đô la cho người vô gia cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Million cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Second, the manufacture of cars can also yield of dollars for the state budget and of jobs for citizens [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] If not, companies would stop spending of dollars on advertising [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] The numbers of visitors to Italy, Spain and the US were 44 55 and 66 respectively in 2009, after which these figures all increased by 1 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] Households who made between $25,000 and $49,999 yearly mirrored this trend, albeit at a higher rate, starting at approximately 26 peaking at exactly 30 then ending at around 29 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1

Idiom with Million

Like a million (dollars)

lˈaɪk ə mˈɪljən dˈɑlɚz

Như tiên giáng trần/ Như hoa hậu

Very good or well.

The party was like a million with great music and food.

Bữa tiệc rất tuyệt vời với âm nhạc và đồ ăn.

Be a million miles away

bˈi ə mˈɪljən mˈaɪlz əwˈeɪ

Đầu óc để trên mây

Lost in thought; [of someone] daydreaming and not paying attention.

During the meeting, she was a million miles away, lost in thought.

Trong cuộc họp, cô ấy đã mơ mộng, không tập trung.

Thành ngữ cùng nghĩa: look to be a million miles away...

Feel like a million (dollars)

fˈil lˈaɪk ə mˈɪljən dˈɑlɚz

Khỏe như voi

To feel well and healthy, both physically and mentally.

After volunteering at the charity event, she felt like a million.

Sau khi tình nguyện tại sự kiện từ thiện, cô ấy cảm thấy rất khỏe mạnh.