Bản dịch của từ Investing trong tiếng Việt

Investing

Verb Noun [U/C]

Investing (Verb)

ɪnvˈɛstɪŋ
ɪnvˈɛstɪŋ
01

Đưa (tiền) vào các chương trình tài chính, cổ phiếu, tài sản hoặc liên doanh thương mại với mong muốn đạt được lợi nhuận.

Put money into financial schemes shares property or a commercial venture with the expectation of achieving a profit.

Ví dụ

Many people are investing in renewable energy projects to support sustainability.

Nhiều người đang đầu tư vào các dự án năng lượng tái tạo để ủng hộ tính bền vững.

She is considering investing in a local community center for youth development.

Cô ấy đang xem xét đầu tư vào một trung tâm cộng đồng địa phương để phát triển thanh thiếu niên.

Investing in education is crucial for the future growth of society.

Đầu tư vào giáo dục là rất quan trọng cho sự phát triển tương lai của xã hội.

Dạng động từ của Investing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Invest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Invested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Invested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Invests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Investing

Investing (Noun)

ɪnvˈɛstɪŋ
ɪnvˈɛstɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình đầu tư tiền để kiếm lợi nhuận.

The action or process of investing money for profit.

Ví dụ

Investing in renewable energy can help combat climate change.

Đầu tư vào năng lượng tái tạo có thể giúp chống lại biến đổi khí hậu.

She learned about investing through online courses on finance.

Cô ấy học về đầu tư thông qua các khóa học trực tuyến về tài chính.

The company's investing strategy focuses on long-term growth and sustainability.

Chiến lược đầu tư của công ty tập trung vào sự phát triển và bền vững dài hạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Investing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Instead, it can be allocated for in other important sectors such as education or transportation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] Instead, there are some other areas that authorities could in as a prerequisite complement before supplying a widespread network [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This underscores the belief that hosting such events can be a sound economic [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Furthermore, money earned from advertising can be used to in athlete training [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Investing

Không có idiom phù hợp