Bản dịch của từ Devour trong tiếng Việt

Devour

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Devour (Verb)

dɪvˈaʊɚ
dɪvˈaʊɹ
01

Ăn (thức ăn hoặc con mồi) một cách đói khát hoặc nhanh chóng.

Eat food or prey hungrily or quickly.

Ví dụ

She devours the buffet at the social event.

Cô ấy ăn hết bữa tiệc ở sự kiện xã hội.

The guests devoured the snacks at the social gathering.

Các khách mời ăn ngấu nghiến các món nhẹ ở buổi tụ họp xã hội.

He devours information about social issues quickly.

Anh ấy nhanh chóng tiêu thụ thông tin về các vấn đề xã hội.

02

Đọc nhanh và háo hức.

Read quickly and eagerly.

Ví dụ

She devoured the latest novel in one sitting.

Cô ấy đã đọc cuốn tiểu thuyết mới nhất một mạch.

The students devoured the information during the lecture.

Các sinh viên đã đọc thông tin một cách nhanh chóng trong bài giảng.

He devours news articles every morning before work.

Anh ấy đọc bài báo mỗi sáng trước khi đi làm.

03

Hoàn toàn bị hấp thụ bởi một cảm giác mạnh mẽ.

Be totally absorbed by a powerful feeling.

Ví dụ

She devours every book on social justice she can find.

Cô ấy nuốt chửng mỗi cuốn sách về công bằng xã hội mà cô ấy có thể tìm thấy.

The community devoured the new information about the charity event.

Cộng đồng đã nuốt chửng thông tin mới về sự kiện từ thiện.

He devours podcasts discussing social issues to stay informed.

Anh ấy nuốt chửng các podcast thảo luận về vấn đề xã hội để cập nhật thông tin.

Dạng động từ của Devour (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Devour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Devoured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Devoured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Devours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Devouring

Kết hợp từ của Devour (Verb)

CollocationVí dụ

Devour greedily

Ăn tham

The social media influencer devoured greedily the attention from followers.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội đã tham lam nuốt chửng sự chú ý từ người theo dõi.

Devour hungrily

Ăn ngấu nghiến

The hungry children devoured the pizza hungrily during the social event.

Những đứa trẻ đói đã ăn hết chiếc pizza một cách tham lam trong sự kiện xã hội.

Devour quickly

Ăn nhanh chóng

She devoured the new social media platform quickly.

Cô ấy đã nuốt chửng nền tảng truyền thông xã hội mới một cách nhanh chóng.

Devour eagerly

Ăn ngấu nghiến

She eagerly devoured the latest social media trends.

Cô ấy đã nhanh chóng nuốt chửng những xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Devour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Devour

Không có idiom phù hợp