Bản dịch của từ Hungrily trong tiếng Việt

Hungrily

Adverb

Hungrily (Adverb)

hˈʌŋgɹəli
hˈʌŋgɹəli
01

Theo cách thể hiện sự ham muốn hoặc hứng thú ăn uống mạnh mẽ.

In a way that shows strong desire or interest to eat.

Ví dụ

The children looked hungrily at the delicious cakes.

Những đứa trẻ nhìn chăm chú vào những chiếc bánh ngon.

During the food festival, people lined up hungrily for samples.

Trong lễ hội ẩm thực, mọi người xếp hàng chờ đợi mẫu thử.

She ate hungrily after a long day of work.

Cô ấy ăn no say sau một ngày làm việc dài.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hungrily cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hungrily

Không có idiom phù hợp