Bản dịch của từ Antiserum trong tiếng Việt

Antiserum

Noun [U/C]

Antiserum (Noun)

01

Huyết thanh chứa kháng thể chống lại các kháng nguyên cụ thể, được tiêm để điều trị hoặc bảo vệ chống lại các bệnh cụ thể.

A blood serum containing antibodies against specific antigens injected to treat or protect against specific diseases.

Ví dụ

The antiserum helped save lives during the recent flu outbreak in 2023.

Antiserum đã giúp cứu sống nhiều người trong đợt cúm năm 2023.

The hospital did not have enough antiserum for all the patients.

Bệnh viện không có đủ antiserum cho tất cả bệnh nhân.

Is the antiserum effective against the new virus affecting our community?

Antiserum có hiệu quả chống lại virus mới đang ảnh hưởng đến cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Antiserum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antiserum

Không có idiom phù hợp