Bản dịch của từ Lifting trong tiếng Việt

Lifting

Noun [U/C]

Lifting (Noun)

lˈɪftɪŋ
lˌɪftɪŋ
01

(toán học) một phép toán nào đó trên một không gian đo; xem lý thuyết nâng.

Mathematics a certain operation on a measure space see lifting theory.

Ví dụ

The lifting theory in mathematics is quite complex.

Lý thuyết về lifting trong toán học khá phức tạp.

Understanding lifting operations is crucial for advanced math students.

Hiểu về các phép toán lifting là quan trọng đối với sinh viên toán cao cấp.

The measure space involves lifting in the social sciences context.

Không gian đo liên quan đến lifting trong ngữ cảnh khoa học xã hội.

02

(thể thao) cử tạ; một hình thức tập thể dục trong đó tạ được nâng lên.

Sports weightlifting a form of exercise in which weights are lifted.

Ví dụ

She enjoys lifting at the gym to build muscle strength.

Cô ấy thích tập luyện ở phòng tập để tăng cường sức mạnh cơ bắp.

Weightlifting competitions attract many spectators interested in strength sports.

Các cuộc thi cử tạ thu hút nhiều khán giả quan tâm đến môn thể thao sức mạnh.

His coach recommended specific lifting techniques to improve performance.

Huấn luyện viên của anh ấy khuyên dùng các kỹ thuật nâng cấp để cải thiện hiệu suất.

03

Hành động hoặc quá trình mà một cái gì đó được nâng lên; độ cao.

The action or process by which something is lifted elevation.

Ví dụ

Regular lifting of spirits through community support events is essential.

Việc nâng cao tinh thần thông qua các sự kiện hỗ trợ cộng đồng định kỳ là quan trọng.

The lifting of restrictions brought a sense of relief to many.

Việc nới lỏng các hạn chế mang lại cảm giác nhẹ nhõm cho nhiều người.

The lifting of the ban on public gatherings was met with joy.

Việc dỡ bỏ lệnh cấm tụ tập công cộng đã được đón nhận với niềm vui.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lifting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] While running, I often listen to inspirational music to my spirit [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] The basis of being able to extremely heavy weights is powerful, conditioned muscles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The process commences by the plastic lid of the barrel and pouring impure water into it [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In some sports, being able to run extremely fast, or or throw something very heavy is one of the main aspects of the sport [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020

Idiom with Lifting

Không có idiom phù hợp