Bản dịch của từ Embargo trong tiếng Việt

Embargo

Noun [U/C] Verb

Embargo (Noun)

ɛmbˈɑɹgoʊ
ɛmbˈɑɹgoʊ
01

Lệnh của một quốc gia cấm tàu nước ngoài vào hoặc bất kỳ tàu nào rời khỏi cảng của mình.

An order of a state forbidding foreign ships to enter or any ships to leave its ports.

Ví dụ

The government imposed an embargo on foreign goods last month.

Chính phủ đã áp đặt lệnh cấm với hàng hóa nước ngoài tháng trước.

There was no embargo on food supplies during the crisis.

Không có lệnh cấm nào đối với nguồn cung thực phẩm trong khủng hoảng.

Is the embargo affecting trade with other countries?

Liệu lệnh cấm có ảnh hưởng đến thương mại với các nước khác không?

02

Lệnh cấm chính thức đối với thương mại hoặc hoạt động thương mại khác với một quốc gia cụ thể.

An official ban on trade or other commercial activity with a particular country.

Ví dụ

The embargo against Cuba lasted for over sixty years.

Lệnh cấm vận đối với Cuba kéo dài hơn sáu mươi năm.

The embargo did not stop trade with Canada.

Lệnh cấm vận không ngăn cản thương mại với Canada.

Is the embargo affecting social relations in Venezuela?

Lệnh cấm vận có ảnh hưởng đến quan hệ xã hội ở Venezuela không?

Dạng danh từ của Embargo (Noun)

SingularPlural

Embargo

Embargoes

Kết hợp từ của Embargo (Noun)

CollocationVí dụ

Crippling embargo

Lệnh cấm gây thiệt hại nặng nề

The crippling embargo severely impacted the social welfare of the country.

Biến pháp hạn chế nghiêm trọng ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội của quốc gia.

Strict embargo

Lệnh cấm nghiêm ngặt

The strict embargo on social media was lifted last week.

Lệnh cấm nghiêm ngặt trên mạng xã hội đã được dỡ bỏ tuần trước.

Oil embargo

Cấm vận dầu mỏ

The oil embargo affected global trade negatively.

Lệnh cấm xuất khẩu dầu ảnh hưởng tiêu cực đến thương mại toàn cầu.

Mandatory embargo

Lệnh cấm bắt buộc

The government imposed a mandatory embargo on social gatherings.

Chính phủ áp đặt lệnh cấm buộc về tụ tập xã hội.

Total embargo

Cấm vận toàn bộ

The total embargo severely impacted trade relations in the region.

Lệnh cấm vận toàn bộ ảnh hưởng nghiêm trọng đến quan hệ thương mại trong khu vực.

Embargo (Verb)

ɛmbˈɑɹgoʊ
ɛmbˈɑɹgoʊ
01

Áp đặt lệnh cấm chính thức đối với (thương mại hoặc một quốc gia hoặc hàng hóa)

Impose an official ban on trade or a country or commodity.

Ví dụ

The government will embargo all trade with the specified country next month.

Chính phủ sẽ áp đặt lệnh cấm mọi thương mại với quốc gia đó vào tháng tới.

They did not embargo essential goods during the crisis last year.

Họ đã không áp đặt lệnh cấm hàng hóa thiết yếu trong cuộc khủng hoảng năm ngoái.

Will the United Nations embargo trade with that nation next year?

Liệu Liên Hợp Quốc có áp đặt lệnh cấm thương mại với quốc gia đó vào năm tới không?

02

Bắt giữ (tàu hoặc hàng hóa) để phục vụ nhà nước.

Seize a ship or goods for state service.

Ví dụ

The government will embargo certain goods to support local businesses.

Chính phủ sẽ tịch thu một số hàng hóa để hỗ trợ doanh nghiệp địa phương.

They did not embargo the supplies needed for the community project.

Họ không tịch thu nguồn cung cần thiết cho dự án cộng đồng.

Will the authorities embargo any items during the upcoming festival?

Liệu các cơ quan có tịch thu hàng hóa nào trong lễ hội sắp tới không?

Dạng động từ của Embargo (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Embargo

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Embargoed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Embargoed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Embargoes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Embargoing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Embargo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Embargo

Không có idiom phù hợp